展翅高飞 zhǎnchì gāo fēi

Từ hán việt: 【triển sí cao phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "展翅高飞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triển sí cao phi). Ý nghĩa là: để phát triển khả năng của một người một cách tự do, dang rộng đôi cánh của một người và bay lên (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 展翅高飞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 展翅高飞 khi là Thành ngữ

để phát triển khả năng của một người một cách tự do

to develop one's abilities freely

dang rộng đôi cánh của một người và bay lên (thành ngữ)

to spread one's wings and soar (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展翅高飞

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.

  • - 振翮高飞 zhènhégāofēi

    - xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao

  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - bay cao

  • - 飞跃发展 fēiyuèfāzhǎn

    - phát triển nhanh chóng; tăng vọt.

  • - 展翅高飞 zhǎnchìgāofēi

    - giương cánh bay cao

  • - kàn 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.

  • - niǎo de 翅膀 chìbǎng 帮助 bāngzhù 飞翔 fēixiáng

    - Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.

  • - 悬挂 xuánguà shì 滑翔机 huáxiángjī zhù nuǎn 气流 qìliú zài 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.

  • - de 想象力 xiǎngxiànglì 有类 yǒulèi 鸵鸟 tuóniǎo de 翅膀 chìbǎng 虽未 suīwèi 可以 kěyǐ 飞翔 fēixiáng 犹可 yóukě 使 shǐ 奔驰 bēnchí

    - Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.

  • - 恨不得 hènbùdé 长出 zhǎngchū 翅膀 chìbǎng lái 一下子 yīxiàzǐ fēi dào 北京 běijīng

    - anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 振翅高飞 zhènchìgāofēi

    - Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.

  • - 飞机 fēijī 展开 zhǎnkāi le 翅膀 chìbǎng

    - Máy bay đã mở cánh ra.

  • - 鸟儿 niǎoér 展开 zhǎnkāi le 翅膀 chìbǎng

    - Con chim đã mở rộng đôi cánh.

  • - 鸟儿 niǎoér 拍翅飞 pāichìfēi zǒu le

    - Chim vỗ cánh bay đi.

  • - 旗帜 qízhì 展在 zhǎnzài 高杆 gāogān dǐng

    - Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.

  • - de 心灵 xīnlíng xiàng zhǎng le 翅膀 chìbǎng 一样 yīyàng 飞到 fēidào le 祖国 zǔguó de 边疆 biānjiāng

    - tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.

  • - 高速 gāosù 发展 fāzhǎn

    - phát triển nhanh chóng; phát triển với tốc độ cao

  • - 飞行 fēixíng de 高度 gāodù

    - độ cao lúc bay

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 展翅高飞

Hình ảnh minh họa cho từ 展翅高飞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 展翅高飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+4 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨フ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JESMM (十水尸一一)
    • Bảng mã:U+7FC5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa