Đọc nhanh: 展翅高飞 (triển sí cao phi). Ý nghĩa là: để phát triển khả năng của một người một cách tự do, dang rộng đôi cánh của một người và bay lên (thành ngữ).
Ý nghĩa của 展翅高飞 khi là Thành ngữ
✪ để phát triển khả năng của một người một cách tự do
to develop one's abilities freely
✪ dang rộng đôi cánh của một người và bay lên (thành ngữ)
to spread one's wings and soar (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展翅高飞
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 高空 飞行
- bay cao
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 我 看 他 插翅难飞
- Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 鸟 的 翅膀 帮助 它 飞翔
- Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 飞机 展开 了 翅膀
- Máy bay đã mở cánh ra.
- 鸟儿 展开 了 翅膀
- Con chim đã mở rộng đôi cánh.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
- 高速 发展
- phát triển nhanh chóng; phát triển với tốc độ cao
- 飞行 的 高度
- độ cao lúc bay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 展翅高飞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 展翅高飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
翅›
飞›
高›