Đọc nhanh: 高飞 (cao phi). Ý nghĩa là: bay cao; bay bổng; cao bay, cao bay xa chạy; đi xa.
Ý nghĩa của 高飞 khi là Động từ
✪ bay cao; bay bổng; cao bay
飞得很高
✪ cao bay xa chạy; đi xa
比喻逃避到远方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高飞
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 高空 飞行
- bay cao
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 飞行 的 高度
- độ cao lúc bay
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
- 他 的 成就 使 他 一飞冲天 到 最高 的 地位
- Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
- 那 只 燕子 飞得 多 高 啊 !
- Con chim yến đó bay cao thật!
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 飞机 的 高度 迅速 下降
- Độ cao của máy bay giảm nhanh chóng.
- 那 只 大 蝴蝶 飞得 很 高
- Con bướm lớn đó bay rất cao.
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高飞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm飞›
高›