蜂拥而至 fēng yǒng ér zhì

Từ hán việt: 【phong ủng nhi chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蜂拥而至" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong ủng nhi chí). Ý nghĩa là: ùn ùn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蜂拥而至 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蜂拥而至 khi là Thành ngữ

ùn ùn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂拥而至

  • - 口惠而实不至 kǒuhuìérshíbùzhì

    - chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 好运 hǎoyùn 总是 zǒngshì 不期而至 bùqīérzhì

    - May mắn luôn đến bất ngờ.

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 按照 ànzhào 约定 yuēdìng 如期而至 rúqīérzhì

    - Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .

  • - 联袂而至 liánmèiérzhì

    - dắt tay nhau đến.

  • - 连翩 liánpiān ér zhì

    - miên man không dứt.

  • - 应声 yīngshēng ér zhì

    - theo tiếng gọi mà đến.

  • - 有风 yǒufēng 飒然 sàrán ér zhì

    - gió thổi ào ào.

  • - 这个 zhègè 淘气 táoqì de 男孩 nánhái 因为 yīnwèi 捣毁 dǎohuǐ le 蜂房 fēngfáng ér bèi 蜜蜂 mìfēng 追赶 zhuīgǎn

    - Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.

  • - 这些 zhèxiē 论点 lùndiǎn 似是而非 sìshìérfēi 必须 bìxū 认真 rènzhēn 分辨 fēnbiàn cái 不至于 bùzhìyú 上当 shàngdàng

    - những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.

  • - 蜜蜂 mìfēng 能传 néngchuán 花粉 huāfěn 非独 fēidú 无害 wúhài 而且 érqiě 有益 yǒuyì

    - Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.

  • - 蜂拥而上 fēngyōngérshàng

    - chen chúc nhau lên; chen nhau như ong vỡ tổ.

  • - 游客 yóukè men 蜂拥 fēngyōng 来到 láidào 景点 jǐngdiǎn

    - Khách du lịch lũ lượt kéo đến điểm tham quan.

  • - 欢呼 huānhū zhe de 人群 rénqún xiàng 广场 guǎngchǎng 蜂拥而来 fēngyōngérlái

    - đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.

  • - 欢呼 huānhū zhe de 人群 rénqún xiàng 广场 guǎngchǎng 蜂拥而来 fēngyōngérlái

    - đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.

  • - ér 认沽证 rèngūzhèng de 对冲 duìchōng zhí jiù huì zài 0 zhì 1 之间 zhījiān

    - Giá trị phòng hộ của một chứng quyền thỏa thuận sẽ nằm trong khoảng từ 0 đến -1.

  • - 他们 tāmen yīn 拥有 yōngyǒu 毒品 dúpǐn ér bèi 监禁 jiānjìn

    - Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.

  • - 除了 chúle 拥挤 yōngjǐ de 人群 rénqún 之外 zhīwài 一些 yīxiē 度假者 dùjiàzhě 选择 xuǎnzé 人迹罕至 rénjìhǎnzhì de 地方 dìfāng

    - Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.

  • - 富有 fùyǒu 并非 bìngfēi shì 拥有 yōngyǒu de duō 而是 érshì 奢求 shēqiú de de shǎo

    - Giàu có không phải là có nhiều hơn, mà là yêu cầu quá đáng ít hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜂拥而至

Hình ảnh minh họa cho từ 蜂拥而至

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜂拥而至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Ủng , Ủng
    • Nét bút:一丨一ノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBQ (手月手)
    • Bảng mã:U+62E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHEJ (中戈竹水十)
    • Bảng mã:U+8702
    • Tần suất sử dụng:Cao