Đọc nhanh: 远大理想 (viễn đại lí tưởng). Ý nghĩa là: lý tưởng cao cả.
Ý nghĩa của 远大理想 khi là Danh từ
✪ lý tưởng cao cả
lofty ideal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远大理想
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 只 限于 那些 基于 理想主义 的
- Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 大堂 经理
- phòng giám đốc
- 请 大家 理解 理解 他
- Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.
- 我 想 把 房间 理一理
- Tôi muốn dọn dẹp phòng một chút.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 正大 的 理由
- lý do chính đáng
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 远大 的 理想
- lý tưởng cao xa
- 他 终于 考上 了 理想 的 大学
- Anh ấy cuối cùng đã đỗ vào trường đại học mơ ước.
- 她 有 一个 远大 的 理想
- Cô ấy có một lý tưởng lớn lao.
- 他 胸怀 着 伟大 的 理想
- Anh ấy có lý tưởng tuyệt vời.
- 那年 今天 , 我 考上 了 我 理想 的 大学
- Hôm nay, năm đó, tôi đã được nhận vào trường đại học lý tưởng của mình
- 她 有 伟大 的 理想 和 目标
- Cô ấy có lý tưởng và mục tiêu vĩ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远大理想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远大理想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
想›
理›
远›