远大理想 yuǎndà lǐxiǎng

Từ hán việt: 【viễn đại lí tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "远大理想" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viễn đại lí tưởng). Ý nghĩa là: lý tưởng cao cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 远大理想 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 远大理想 khi là Danh từ

lý tưởng cao cả

lofty ideal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远大理想

  • - 大家 dàjiā dōu 理睬 lǐcǎi

    - mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - wèi 大家 dàjiā de 安全 ānquán 着想 zhuóxiǎng

    - Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.

  • - 我会 wǒhuì 料理 liàolǐ 意大利 yìdàlì miàn

    - Tôi biết nấu mì Ý.

  • - zhǐ 限于 xiànyú 那些 nèixiē 基于 jīyú 理想主义 lǐxiǎngzhǔyì de

    - Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.

  • - 出身 chūshēn 贫苦 pínkǔ dàn 志向 zhìxiàng 远大 yuǎndà

    - Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn

  • - 大堂 dàtáng 经理 jīnglǐ

    - phòng giám đốc

  • - qǐng 大家 dàjiā 理解 lǐjiě 理解 lǐjiě

    - Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.

  • - xiǎng 房间 fángjiān 理一理 lǐyīlǐ

    - Tôi muốn dọn dẹp phòng một chút.

  • - 知府 zhīfǔ zài 大堂 dàtáng 公开 gōngkāi 审理案件 shěnlǐànjiàn

    - Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.

  • - 正大 zhèngdà de 理由 lǐyóu

    - lý do chính đáng

  • - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • - 怀抱 huáibào zhe 远大 yuǎndà de 理想 lǐxiǎng

    - ôm ấp lí tưởng lớn

  • - 销售 xiāoshòu 经理 jīnglǐ xiǎng zài 远东 yuǎndōng 开辟 kāipì xīn 市场 shìchǎng

    - Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.

  • - 远大 yuǎndà de 理想 lǐxiǎng

    - lý tưởng cao xa

  • - 终于 zhōngyú 考上 kǎoshàng le 理想 lǐxiǎng de 大学 dàxué

    - Anh ấy cuối cùng đã đỗ vào trường đại học mơ ước.

  • - yǒu 一个 yígè 远大 yuǎndà de 理想 lǐxiǎng

    - Cô ấy có một lý tưởng lớn lao.

  • - 胸怀 xiōnghuái zhe 伟大 wěidà de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy có lý tưởng tuyệt vời.

  • - 那年 nànián 今天 jīntiān 考上 kǎoshàng le 理想 lǐxiǎng de 大学 dàxué

    - Hôm nay, năm đó, tôi đã được nhận vào trường đại học lý tưởng của mình

  • - yǒu 伟大 wěidà de 理想 lǐxiǎng 目标 mùbiāo

    - Cô ấy có lý tưởng và mục tiêu vĩ đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 远大理想

Hình ảnh minh họa cho từ 远大理想

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远大理想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao