Đọc nhanh: 近战 (cận chiến). Ý nghĩa là: Xáp lại gần mà đánh nhau. Đánh xáp lá cà. ◇Quân ngữ 軍語: Cận chiến; hựu viết bạch nhận chiến; lưỡng quân tương cự cận thì dĩ bạch nhận tương giao dã 近戰; 又曰白刃戰; 兩軍相距近時以白刃相交也 (Chiến sự quân ngữ 戰事軍語); cận chiến.
Ý nghĩa của 近战 khi là Động từ
✪ Xáp lại gần mà đánh nhau. Đánh xáp lá cà. ◇Quân ngữ 軍語: Cận chiến; hựu viết bạch nhận chiến; lưỡng quân tương cự cận thì dĩ bạch nhận tương giao dã 近戰; 又曰白刃戰; 兩軍相距近時以白刃相交也 (Chiến sự quân ngữ 戰事軍語); cận chiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近战
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 敌军 损伤 战机 近 百架
- Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.
- 最近 几天 的 交战 已 结束
- Giao chiến vài ngày nay đã kết thúc.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 近战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 近战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
近›