mài

Từ hán việt: 【mại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mại). Ý nghĩa là: bước; cất bước, già, dặm Anh; dặm; lý (thường dùng để chỉ tốc độ xe cơ giới). Ví dụ : - 。 Anh ấy bước một bước dài về phía trước.. - 。 Váy của cô ấy chật quá, không bước đi được.. - 。 Cô ấy đã bước ra khỏi phòng học.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bước; cất bước

提脚向前走;跨

Ví dụ:
  • - 向前 xiàngqián mài le 一大步 yīdàbù

    - Anh ấy bước một bước dài về phía trước.

  • - de 裙子 qúnzi 太瘦 tàishòu mài 开步 kāibù

    - Váy của cô ấy chật quá, không bước đi được.

  • - 迈出 màichū le 教室 jiàoshì

    - Cô ấy đã bước ra khỏi phòng học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

già

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 年迈 niánmài 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Ông ấy đã già, cần sự giúp đỡ.

  • - de 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 老迈 lǎomài

    - Bà của cô ấy rất già yếu.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

dặm Anh; dặm; lý (thường dùng để chỉ tốc độ xe cơ giới)

英里 (用于机动车行车速度) (英: mile)

Ví dụ:
  • - de chē 最快 zuìkuài néng kāi 多少 duōshǎo mài

    - Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?

  • - 这辆 zhèliàng 车开 chēkāi dào 180 mài 完全 wánquán méi 问题 wèntí

    - Chiếc xe này chạy tới 180 dặm một giờ hoàn toàn không có vấn đề gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 迈阿密 màiāmì lái de

    - Anh ấy sẽ tham gia cùng chúng tôi từ Miami.

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - de 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 老迈 lǎomài

    - Bà của cô ấy rất già yếu.

  • - 迈方步 màifāngbù

    - đi đứng khoan thai.

  • - 迈过 màiguò 门坎 ménkǎn

    - bước qua ngưỡng cửa.

  • - lǒu zhe 衣裳 yīshang 迈着 màizhe 大步 dàbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.

  • - 年迈 niánmài 体衰 tǐshuāi 行动不便 xíngdòngbùbiàn

    - Ông ấy tuổi cao sức yếu, đi lại khó khăn.

  • - 一直 yìzhí 陪伴着 péibànzhe 年迈 niánmài de 父母 fùmǔ

    - Cô ấy luôn ở bên cha mẹ già.

  • - 年迈 niánmài 体衰 tǐshuāi 需要 xūyào 有人 yǒurén 伴同 bàntóng 前往 qiánwǎng

    - tuổi già sức yếu cần có người đi kèm

  • - 已经 yǐjīng 年迈 niánmài 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Ông ấy đã già, cần sự giúp đỡ.

  • - 性情 xìngqíng 豪迈 háomài

    - tính tình hào phóng.

  • - 气概 qìgài 豪迈 háomài

    - khí khái hào hùng

  • - 豪迈 háomài de 事业 shìyè

    - sự nghiệp hào hùng

  • - 爷爷 yéye 年迈 niánmài 多病 duōbìng 身体 shēntǐ 极差 jíchā

    - Ông nội tuổi cao sức yếu, sức khỏe kém.

  • - 豪迈 háomài de 革命 gémìng 气概 qìgài

    - khí phách cách mạng hào hùng.

  • - de 裙子 qúnzi 太瘦 tàishòu mài 开步 kāibù

    - Váy của cô ấy chật quá, không bước đi được.

  • - 恰克 qiàkè zài 泰国 tàiguó 清迈 qīngmài wán 扑克 pūkè 比赛 bǐsài shí 赢得 yíngde le

    - Chuck đã thắng nó trong một trò chơi poker ở Chiang Mai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迈

Hình ảnh minh họa cho từ 迈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMS (卜一尸)
    • Bảng mã:U+8FC8
    • Tần suất sử dụng:Cao