Đọc nhanh: 过激论 (quá kích luận). Ý nghĩa là: quan điểm quá khích; luận điểm quá khích.
Ý nghĩa của 过激论 khi là Danh từ
✪ quan điểm quá khích; luận điểm quá khích
主张采取极端措施者的论点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过激论
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 大家 争论 得 很 激烈
- Mọi người tranh luận rất sôi nổi.
- 他们 辩论 得 很 激烈
- Họ tranh luận rất gay gắt.
- 这篇 论文 被 窜改 过
- Bài luận này đã từng bị sửa đổi.
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 过激 的 言论
- lời lẽ quá khích
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 酶 能 激活 代谢 过程
- Enzyme có thể kích hoạt quá trình trao đổi chất.
- 过激 的 革命 词藻
- những lời lẽ cách mạng quá khích.
- 结论 已经 被 验证 过
- Kết luận đã được xác thực.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 她 体内 雌性激素 和 孕酮 的 指标 过高
- Cô ấy có nồng độ estrogen và progesterone tăng cao.
- 经过 讨论 , 大家 的 意见 已经 归于 一致 了
- qua thảo luận, ý kiến của mọi người đã đi đến thống nhất.
- 这里 刚才 有 激烈 的 争论
- Vừa rồi ở đây đã có cuộc tranh luận sôi nổi.
- 每篇 论文 都 需要 经过 审核
- Mỗi bài luận văn đều cần phải qua xét duyệt.
- 提请 大会 讨论 通过
- đưa ra để cho đại hội thảo luận thông qua.
- 经过 讨论 , 大家 决定 放弃
- Sau khi thảo luận, mọi người quyết định từ bỏ.
- 经过 多次 讨论 , 计划 形成 了
- Sau nhiều cuộc thảo luận, kế hoạch đã hình thành.
- 这个 理论 经过 研究 形成 了
- Lý thuyết này đã hình thành qua nghiên cứu.
- 他 受过 很大 的 刺激
- Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过激论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过激论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm激›
论›
过›