Đọc nhanh: 表演过火 (biểu diễn quá hoả). Ý nghĩa là: đánh giá quá cao, làm quá phần của một người.
Ý nghĩa của 表演过火 khi là Động từ
✪ đánh giá quá cao
to overact
✪ làm quá phần của một người
to overdo one's part
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表演过火
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 她 的 精彩表演 令人 赞叹
- Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 表演 练习 小品
- biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 他 的 表演 赢得 阵阵 彩声
- Màn trình diễn của anh ấy đã giành được nhiều lời khen ngợi.
- 火车 呼啸 着 驶过 车站
- Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.
- 她 演过 白毛女
- cô ta từng diễn vỡ Bạch Mao Nữ
- 登台 表演
- lên sân khấu biểu diễn
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 他 表演 了 三舞
- Anh ấy biểu diễn 3 điệu múa.
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 玩笑 开 得 过火
- đùa quá mức.
- 他 表演 了 一部 戏
- Anh ấy biểu diễn 1 vở kịch.
- 我 在 剑桥 的 时候 上 过 表演 课
- Tôi đã tham gia các lớp học diễn xuất khi tôi còn ở Cambridge.
- 演员 通过 角色 表达 情感
- Diễn viên thể hiện cảm xúc qua vai diễn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表演过火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表演过火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm演›
火›
表›
过›