Đọc nhanh: 过敏性 (quá mẫn tính). Ý nghĩa là: dị ứng, sốc phản vệ, quá mẫn cảm.
Ý nghĩa của 过敏性 khi là Danh từ
✪ dị ứng
allergic reaction
✪ sốc phản vệ
anaphylaxis
✪ quá mẫn cảm
hypersensitive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过敏性
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 他 对 海鲜 过敏
- Anh ấy dị ứng hải sản.
- 我 对 海鲜 过敏
- Tôi dị ứng với hải sản.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 我 对 猫 毛 过敏
- Tôi dị ứng lông mèo.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 我 皮肤过敏 , 起 了 疹子
- Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 他 对 批评 过敏
- Anh ấy nhạy cảm với những lời phê bình.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 他 对 花粉 过敏
- Anh ấy dị ứng phấn hoa.
- 这个 花粉 让 我 过敏
- Phấn hoa này khiến tôi dị ứng.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 你 说 过 模拟 法庭 竞争性 很强
- Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?
- 他 对 花生 过敏
- Anh ấy dị ứng với đậu phộng.
- 桃毛 容易 引起 过敏
- Lông đào dễ gây dị ứng.
- 他 过敏性 休克 了
- Anh ấy tự đưa mình vào tình trạng sốc phản vệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过敏性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过敏性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
敏›
过›