过敏反应 guòmǐn fǎnyìng

Từ hán việt: 【quá mẫn phản ứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过敏反应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá mẫn phản ứng). Ý nghĩa là: dị ứng. Ví dụ : - Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过敏反应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 过敏反应 khi là Từ điển

dị ứng

allergic reaction

Ví dụ:
  • - yǒu 过敏反应 guòmǐnfǎnyìng

    - Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过敏反应

  • - suān 与鹻 yǔjiǎn 反应 fǎnyìng 生成 shēngchéng yán

    - Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.

  • - 反应 fǎnyìng 淡漠 dànmò

    - phản ứng lạnh nhạt

  • - 老师 lǎoshī 地图 dìtú 反过来 fǎnguolái

    - Giáo viên lật ngược bản đồ lại.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 连锁反应 liánsuǒfǎnyìng

    - Đây là một phản ứng dây chuyền.

  • - 我快 wǒkuài 应酬 yìngchóu 过来 guòlái le

    - Tôi sắp không tiếp được nữa rồi

  • - 一下 yīxià 反应 fǎnyìng 过来 guòlái

    - Tôi nhất thời phản ứng không kịp

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn

    - Anh ấy dị ứng hải sản.

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn

    - Tôi dị ứng với hải sản.

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn 不能 bùnéng chī xiā

    - Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!

  • - 剧中 jùzhōng duì 主人公 zhǔréngōng 过分 guòfèn 拔高 bágāo 反而 fǎnér 失去 shīqù le 真实性 zhēnshíxìng

    - vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - duì māo máo 过敏 guòmǐn

    - Tôi dị ứng lông mèo.

  • - 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng líng

    - Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!

  • - 改用 gǎiyòng le 头孢 tóubāo zuò lín 时刻 shíkè 注意 zhùyì 过敏反应 guòmǐnfǎnyìng

    - Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.

  • - de 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng 敏捷 mǐnjié

    - Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.

  • - xiǎo míng 反应 fǎnyìng 相当 xiāngdāng 敏捷 mǐnjié

    - Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.

  • - yǒu 过敏反应 guòmǐnfǎnyìng

    - Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.

  • - de 反应 fǎnyìng hěn 敏锐 mǐnruì

    - Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.

  • - lèng le 片刻 piànkè cái 反应 fǎnyìng 过来 guòlái

    - Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.

  • - 电流 diànliú de shì de 通过 tōngguò 化学反应 huàxuéfǎnyìng 产生 chǎnshēng de 电流 diànliú de

    - Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过敏反应

Hình ảnh minh họa cho từ 过敏反应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过敏反应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao