Đọc nhanh: 过敏反应 (quá mẫn phản ứng). Ý nghĩa là: dị ứng. Ví dụ : - 他有过敏反应 Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
Ý nghĩa của 过敏反应 khi là Từ điển
✪ dị ứng
allergic reaction
- 他 有 过敏反应
- Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过敏反应
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 反应 淡漠
- phản ứng lạnh nhạt
- 老师 把 地图 反过来
- Giáo viên lật ngược bản đồ lại.
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 我快 应酬 不 过来 了
- Tôi sắp không tiếp được nữa rồi
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 他 对 海鲜 过敏
- Anh ấy dị ứng hải sản.
- 我 对 海鲜 过敏
- Tôi dị ứng với hải sản.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 我 对 猫 毛 过敏
- Tôi dị ứng lông mèo.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 小 明 反应 相当 敏捷
- Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.
- 他 有 过敏反应
- Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
- 他 的 反应 很 敏锐
- Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 愣 了 片刻 , 才 反应 过来
- Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过敏反应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过敏反应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
应›
敏›
过›