Đọc nhanh: 过敏原 (quá mẫn nguyên). Ý nghĩa là: chất gây dị ứng, phản vệ.
Ý nghĩa của 过敏原 khi là Danh từ
✪ chất gây dị ứng
allergen
✪ phản vệ
anaphylactogen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过敏原
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 他 对 海鲜 过敏
- Anh ấy dị ứng hải sản.
- 我 对 海鲜 过敏
- Tôi dị ứng với hải sản.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 我 对 猫 毛 过敏
- Tôi dị ứng lông mèo.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 我 皮肤过敏 , 起 了 疹子
- Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 他 对 批评 过敏
- Anh ấy nhạy cảm với những lời phê bình.
- 他 对 花粉 过敏
- Anh ấy dị ứng phấn hoa.
- 这个 花粉 让 我 过敏
- Phấn hoa này khiến tôi dị ứng.
- 他 对 花生 过敏
- Anh ấy dị ứng với đậu phộng.
- 桃毛 容易 引起 过敏
- Lông đào dễ gây dị ứng.
- 我 对 动物 毛 过敏
- Tôi dị ứng với lông động vật.
- 他 有 过敏反应
- Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
- 你 不要 过敏 , 没人 说 你 坏话
- Anh đừng quá nhạy cảm, đâu ai nói xấu anh đâu.
- 他 过敏性 休克 了
- Anh ấy tự đưa mình vào tình trạng sốc phản vệ.
- 你 对 什么 过敏 ?
- Cậu dị ứng với gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过敏原
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过敏原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
敏›
过›