chǒng

Từ hán việt: 【sủng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sủng). Ý nghĩa là: sủng ái; cưng chiều; nuông chiều; yêu quý. Ví dụ : - 。 Cậu ấy được cha mẹ cưng chiều rất nhiều.. - 。 Cha mẹ không nên quá nuông chiều con cái.. - 。 Anh ấy là học trò yêu quý của thầy giáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sủng ái; cưng chiều; nuông chiều; yêu quý

宠爱;偏爱

Ví dụ:
  • - hěn shòu 父母 fùmǔ de 宠爱 chǒngài

    - Cậu ấy được cha mẹ cưng chiều rất nhiều.

  • - 父母 fùmǔ 不要 búyào 过度 guòdù 宠爱 chǒngài 孩子 háizi

    - Cha mẹ không nên quá nuông chiều con cái.

  • - shì 老师 lǎoshī de 宠徒 chǒngtú

    - Anh ấy là học trò yêu quý của thầy giáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 总是 zǒngshì 娇宠 jiāochǒng 妹妹 mèimei

    - Anh ấy luôn nuông chiều em gái.

  • - 抚养 fǔyǎng le 一只 yīzhī 宠物狗 chǒngwùgǒu

    - Cô ấy đã nuôi một chú chó.

  • - 国君 guójūn 宠爱 chǒngài 这位 zhèwèi 美姬 měijī

    - Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.

  • - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

  • - 父母 fùmǔ 宠爱 chǒngài 他们 tāmen de 孩子 háizi

    - Bố mẹ nuông chiều con cái của họ.

  • - 宠爱 chǒngài 使 shǐ 孩子 háizi 变得 biànde 任性 rènxìng

    - Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.

  • - 爷爷 yéye 总是 zǒngshì 宠爱 chǒngài de 孙子 sūnzi

    - Ông nội luôn luôn nuông chiều cháu trai của mình.

  • - 过分 guòfèn 宠爱 chǒngài de 女朋友 nǚpéngyou

    - Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.

  • - de 宠物 chǒngwù shì 一只 yīzhī 乌龟 wūguī

    - Thú cưng của anh ấy là một con rùa.

  • - 宠爱 chǒngài de 小狗 xiǎogǒu

    - Cô ấy nuông chiều chú chó nhỏ của mình.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu yǎng 宠物 chǒngwù

    - Bạn có nuôi thú cưng không?

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 宠物食品 chǒngwùshípǐn 分配器 fēnpèiqì

    - Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.

  • - fán 希望 xīwàng 受到 shòudào 皇帝 huángdì 恩宠 ēnchǒng de rén dōu yào 拜倒 bàidǎo zài 面前 miànqián

    - Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.

  • - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • - 去留 qùliú 无意 wúyì 闲看 xiánkàn 庭前 tíngqián 花开花落 huākāihuāluò 宠辱不惊 chǒngrǔbùjīng 漫随 mànsuí 天外 tiānwài 云卷云舒 yúnjuǎnyúnshū

    - Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.

  • - zhè 小猫 xiǎomāo shì 主人 zhǔrén de 骄宠 jiāochǒng

    - Con mèo nhỏ này là thú cưng của chủ nhân.

  • - 君主 jūnzhǔ 昏庸 hūnyōng 奸臣 jiānchén 得宠 déchǒng

    - vua hôn quân gian thần được sủng ái.

  • - shì 老师 lǎoshī de 宠徒 chǒngtú

    - Anh ấy là học trò yêu quý của thầy giáo.

  • - shì 王国 wángguó zuì 受宠 shòuchǒng de

    - Cô ấy là người con gái được yêu quý nhất vương quốc.

  • - 宠物店 chǒngwùdiàn de 小狗 xiǎogǒu hěn 可爱 kěài yǒu de zài 玩耍 wánshuǎ yǒu de zài 打闹 dǎnào 还有 háiyǒu de zài 睡觉 shuìjiào

    - Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宠

Hình ảnh minh họa cho từ 宠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Chǒng
    • Âm hán việt: Sủng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIKP (十戈大心)
    • Bảng mã:U+5BA0
    • Tần suất sử dụng:Cao