Đọc nhanh: 辩护 (biện hộ). Ý nghĩa là: biện hộ; bào chữa, bênh vực; bảo vệ. Ví dụ : - 不要替错误行为辩护。 đừng bào chữa cho hành vi sai trái. - 辩护人。 biện hộ viên; thầy cãi. - 我们要为真理辩护。 chúng ta phải bảo vệ chân lý
Ý nghĩa của 辩护 khi là Động từ
✪ biện hộ; bào chữa
法院审判案件时被告人为自己申辩或辩护人为被告人申辩
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
✪ bênh vực; bảo vệ
为了保护别人或自己,提出理由、事实来说明某种见解或行为是正确合理的,或是错误的程度不如别人所说的严重
- 我们 要 为 真理 辩护
- chúng ta phải bảo vệ chân lý
So sánh, Phân biệt 辩护 với từ khác
✪ 辩护 vs 辩解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩护
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 打掩护
- đánh yểm trợ
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 爱护公物
- yêu quý và bảo vệ của công
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 我们 要 为 真理 辩护
- chúng ta phải bảo vệ chân lý
- 受 虐待 儿童 及 配偶 的 辩护人
- Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 你 曾 在 法庭 上 为 这个 投票箱 辩护 过
- Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辩护
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辩护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
辩›