Đọc nhanh: 辩护书 (biện hộ thư). Ý nghĩa là: lý đoán.
Ý nghĩa của 辩护书 khi là Danh từ
✪ lý đoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩护书
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 公家 的 书 , 应该 更加 爱护
- sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 我们 要 为 真理 辩护
- chúng ta phải bảo vệ chân lý
- 读书 时要 保护 眼睛
- Khi đọc sách phải bảo vệ mắt.
- 受 虐待 儿童 及 配偶 的 辩护人
- Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 你 曾 在 法庭 上 为 这个 投票箱 辩护 过
- Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辩护书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辩护书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
护›
辩›