Đọc nhanh: 辟邪 (tích tà). Ý nghĩa là: trừ tà. Ví dụ : - 辟邪说。 loại trừ những học thuyết xằng bậy; loại bỏ tà thuyết.. - 辟邪说。 Bài trừ học thuyết xằng bậy.. - 在我的地方,这样做可以辟邪消灾 Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
Ý nghĩa của 辟邪 khi là Động từ
✪ trừ tà
避免或驱除邪恶一般用做迷信语,表示降伏妖魔鬼怪使不侵扰人的意思
- 辟邪 说
- loại trừ những học thuyết xằng bậy; loại bỏ tà thuyết.
- 辟邪 说
- Bài trừ học thuyết xằng bậy.
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辟邪
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 辟除 路上 的 障碍
- Loại bỏ chướng ngại trên đường.
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 遵守 国家 的 辟律
- Tuân thủ pháp luật của quốc gia.
- 百姓 辟灾忙 逃离
- Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.
- 这 观点 十分 辟 透
- Quan điểm này rất thấu đáo.
- 战胜 邪祟
- chiến thắng gian tà.
- 辟邪 说
- Bài trừ học thuyết xằng bậy.
- 辟邪 说
- loại trừ những học thuyết xằng bậy; loại bỏ tà thuyết.
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辟邪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辟邪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辟›
邪›