Đọc nhanh: 辟邪消灾 (tịch tà tiêu tai). Ý nghĩa là: Xua đuổi tà ma; cầu điềm lành. Ví dụ : - 在我的地方,这样做可以辟邪消灾 Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
Ý nghĩa của 辟邪消灾 khi là Thành ngữ
✪ Xua đuổi tà ma; cầu điềm lành
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辟邪消灾
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 最近 的 消息
- Tin tức gần đây.
- 百姓 辟灾忙 逃离
- Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.
- 消除 天灾 的 影响
- Loại bỏ ảnh hưởng của thiên tai.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 辟邪 说
- Bài trừ học thuyết xằng bậy.
- 辟邪 说
- loại trừ những học thuyết xằng bậy; loại bỏ tà thuyết.
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辟邪消灾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辟邪消灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
灾›
辟›
邪›