Đọc nhanh: 辟谣 (tịch dao). Ý nghĩa là: bác bỏ tin đồn; cải chính tin nhảm.
Ý nghĩa của 辟谣 khi là Động từ
✪ bác bỏ tin đồn; cải chính tin nhảm
说明真相,驳斥谣言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辟谣
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 辟除 路上 的 障碍
- Loại bỏ chướng ngại trên đường.
- 谣言 令人不安
- Tin đồn khiến người ta lo lắng.
- 民谣
- ca dao dân gian
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 严守 公司 的 辟
- Tuân thủ quy tắc của công ty.
- 无稽 谰言 ( 谣言 )
- tin nhảm
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 遵守 国家 的 辟律
- Tuân thủ pháp luật của quốc gia.
- 百姓 辟灾忙 逃离
- Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.
- 这 观点 十分 辟 透
- Quan điểm này rất thấu đáo.
- 盘古 开辟 了 天地
- Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.
- 自 盘古 开天辟地
- Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
- 他辟 雨 走进 屋内
- Anh ấy tránh mưa đi vào trong nhà.
- 独辟蹊径
- mở lối đi riêng; mở con đường riêng.
- 辟 谣言 以正视听
- Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辟谣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辟谣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谣›
辟›