jiào

Từ hán việt: 【giảo.giác.giếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảo.giác.giếu). Ý nghĩa là: so sánh; so tài, tính toán; so đo, khá; khá là; tương đối. Ví dụ : - 。 So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.. - 。 Chúng ta hãy so tài một chút nhé.. - 。 Đừng so đo những việc nhỏ nhặt.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Giới từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

so sánh; so tài

比较

Ví dụ:
  • - 成绩 chéngjì 相较 xiāngjiào kàn 进步 jìnbù

    - So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.

  • - 我们 wǒmen lái jiào 较劲儿 jiàojìner ba

    - Chúng ta hãy so tài một chút nhé.

tính toán; so đo

计较

Ví dụ:
  • - 别为 biéwèi 小事 xiǎoshì tài 较劲 jiàojìn

    - Đừng so đo những việc nhỏ nhặt.

  • - 不要 búyào 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

khá; khá là; tương đối

比较

Ví dụ:
  • - 这道题 zhèdàotí jiào nán

    - Câu này khá là khó.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 较贵 jiàoguì

    - Cái áo này khá là đắt.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

so sánh hơn (giống với 比)

引进比较的对象; 相当于“比”

Ví dụ:
  • - de chē jiào de chē 便宜 piányí

    - Xe của tôi rẻ hơn xe của anh ấy.

  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì jiào 昨天 zuótiān 凉快 liángkuài

    - Thời tiết hôm nay mát hơn hôm qua.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rõ ràng; rõ rệt; nổi bật

明显

Ví dụ:
  • - de 成绩 chéngjì 彰明较著 zhāngmíngjiàozhù

    - Thành tích của anh ấy rất nổi bật.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 观点 guāndiǎn 彰明较著 zhāngmíngjiàozhù

    - Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

比较 vs 较

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào de 幅面 fúmiàn 比较 bǐjiào zhǎi

    - Khổ của loại vải này khá hẹp.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - zǒu 兰开斯特 lánkāisītè 比较 bǐjiào kuài

    - Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.

  • - 这场 zhèchǎng 较量 jiàoliàng le ya

    - Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.

  • - 较量 jiàoliàng shuí shuí ya

    - Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • - 计较 jìjiào 个人 gèrén 恩怨 ēnyuàn

    - không nghĩ đến ân oán cá nhân.

  • - 亚洲 yàzhōu de 大象 dàxiàng 比较 bǐjiào 温和 wēnhé

    - Voi ở Châu Á khá hiền lành.

  • - shì 莎士比亚 shāshìbǐyà 作品 zuòpǐn zhōng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn de 中产阶级 zhōngchǎnjiējí 作品 zuòpǐn

    - Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.

  • - 说话 shuōhuà zǒng 喜欢 xǐhuan 较真儿 jiàozhēner 别人 biérén dōu ài 搭话 dāhuà

    - Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - zhè 套书 tàoshū de 插图 chātú 比较 bǐjiào 粗劣 cūliè

    - tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.

  • - 那户 nàhù 人家 rénjiā 口数 kǒushù 比较 bǐjiào shǎo

    - Số người trong nhà đó tương đối ít.

  • - 晚班 wǎnbān 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào 安静 ānjìng

    - Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.

  • - 橄榄油 gǎnlǎnyóu 比较 bǐjiào 健康 jiànkāng

    - Dầu ô liu tương đối lành mạnh.

  • - 关厢 guānxiāng de 生活 shēnghuó 比较 bǐjiào 宁静 níngjìng

    - Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.

  • - 计较 jìjiào 明天 míngtiān de 行程 xíngchéng 安排 ānpái

    - Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.

  • - 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì 文字 wénzì 功底 gōngdǐ 较强 jiàoqiáng

    - Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.

  • - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 购买 gòumǎi 股票 gǔpiào 比较 bǐjiào 安全 ānquán

    - Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.

  • - 私立 sīlì 医院 yīyuàn 收费 shōufèi jiào gāo

    - Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 较

Hình ảnh minh họa cho từ 较

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 较 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giảo , Giếu
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
    • Bảng mã:U+8F83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao