Hán tự: 较
Đọc nhanh: 较 (giảo.giác.giếu). Ý nghĩa là: so sánh; so tài, tính toán; so đo, khá; khá là; tương đối. Ví dụ : - 成绩相较看进步。 So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.. - 我们来较一较劲儿吧。 Chúng ta hãy so tài một chút nhé.. - 别为小事太较劲。 Đừng so đo những việc nhỏ nhặt.
Ý nghĩa của 较 khi là Động từ
✪ so sánh; so tài
比较
- 成绩 相较 看 进步
- So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.
- 我们 来 较 一 较劲儿 吧
- Chúng ta hãy so tài một chút nhé.
✪ tính toán; so đo
计较
- 别为 小事 太 较劲
- Đừng so đo những việc nhỏ nhặt.
- 你 不要 斤斤计较
- Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.
Ý nghĩa của 较 khi là Phó từ
✪ khá; khá là; tương đối
比较
- 这道题 较 难
- Câu này khá là khó.
- 这件 衣服 较贵
- Cái áo này khá là đắt.
Ý nghĩa của 较 khi là Giới từ
✪ so sánh hơn (giống với 比)
引进比较的对象; 相当于“比”
- 我 的 车 较 他 的 车 便宜
- Xe của tôi rẻ hơn xe của anh ấy.
- 今天 的 天气 较 昨天 凉快
- Thời tiết hôm nay mát hơn hôm qua.
Ý nghĩa của 较 khi là Tính từ
✪ rõ ràng; rõ rệt; nổi bật
明显
- 他 的 成绩 彰明较著
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 这 篇文章 观点 彰明较著
- Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.
So sánh, Phân biệt 较 với từ khác
✪ 比较 vs 较
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 晚班 通常 比较 安静
- Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.
- 橄榄油 比较 健康
- Dầu ô liu tương đối lành mạnh.
- 关厢 的 生活 比较 宁静
- Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 较
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 较 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm较›