Đọc nhanh: 轻飘飘 (khinh phiêu phiêu). Ý nghĩa là: nhẹ bay; bay bổng; nhẹ nhàng; tênh tênh; thanh thảnh, nhanh nhẹ; nhanh nhẹn (động tác); (tâm trạng) thoải mái; tự tại. Ví dụ : - 垂柳轻飘飘地摆动。 gió đưa cành liễu la đà.. - 他高兴地走着,脚底下轻飘飘的。 anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
Ý nghĩa của 轻飘飘 khi là Tính từ
✪ nhẹ bay; bay bổng; nhẹ nhàng; tênh tênh; thanh thảnh
(轻飘飘的) 形容轻得像要飘起来的样子
- 垂柳 轻飘飘 地 摆动
- gió đưa cành liễu la đà.
✪ nhanh nhẹ; nhanh nhẹn (động tác); (tâm trạng) thoải mái; tự tại
(动作) 轻快灵活; (心情) 轻松、自在
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻飘飘
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 山谷 里 , 鸟语 轻轻 飘
- Trong thung lũng, tiếng chim hót nhẹ nhàng trôi.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 苍霄 白云 飘飘
- Trời xanh có mây trắng bay.
- 花园里 花朵 飘香
- Hoa trong vườn thoảng hương thơm.
- 花园里 飘溢 着 花香
- Hương hoa lan tỏa khắp vườn.
- 灰尘 在 空中 飘
- Bụi lơ lửng trong không khí.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 红旗飘飘
- cờ đỏ bay phấp phới.
- 红旗 迎风 飘荡
- cờ hồng bay phất phới trước gió.
- 柳苏轻 摇风里 飘
- Lá liễu rủ xuống bay trong gió.
- 垂柳 轻飘飘 地 摆动
- gió đưa cành liễu la đà.
- 轻飘 的 柳絮
- tơ liễu nhè nhẹ bay.
- 雪花 在 空中 轻轻 飘落
- Hoa tuyết nhẹ nhàng rơi trong không trung.
- 花瓣 轻轻 飘
- Cánh hoa nhẹ nhàng bay.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 幺 雪花 轻轻 飘落
- Bông tuyết nhỏ rơi nhẹ nhàng.
- 糸 在 风中 轻轻 飘
- Lụa nhẹ nhàng bay trong gió.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻飘飘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻飘飘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轻›
飘›