轻飘飘 qīngpiāopiāo

Từ hán việt: 【khinh phiêu phiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轻飘飘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khinh phiêu phiêu). Ý nghĩa là: nhẹ bay; bay bổng; nhẹ nhàng; tênh tênh; thanh thảnh, nhanh nhẹ; nhanh nhẹn (động tác); (tâm trạng) thoải mái; tự tại. Ví dụ : - 。 gió đưa cành liễu la đà.. - 。 anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轻飘飘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轻飘飘 khi là Tính từ

nhẹ bay; bay bổng; nhẹ nhàng; tênh tênh; thanh thảnh

(轻飘飘的) 形容轻得像要飘起来的样子

Ví dụ:
  • - 垂柳 chuíliǔ 轻飘飘 qīngpiāopiāo 摆动 bǎidòng

    - gió đưa cành liễu la đà.

nhanh nhẹ; nhanh nhẹn (động tác); (tâm trạng) thoải mái; tự tại

(动作) 轻快灵活; (心情) 轻松、自在

Ví dụ:
  • - 高兴 gāoxīng zǒu zhe 脚底 jiǎodǐ xià 轻飘飘 qīngpiāopiāo de

    - anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻飘飘

  • - 打气 dǎqì 以后 yǐhòu 气球 qìqiú 飘起来 piāoqǐlai le

    - Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.

  • - 山谷 shāngǔ 鸟语 niǎoyǔ 轻轻 qīngqīng piāo

    - Trong thung lũng, tiếng chim hót nhẹ nhàng trôi.

  • - 旗子 qízi zài 风中 fēngzhōng 飘扬 piāoyáng

    - Lá cờ tung bay trong gió.

  • - 那面 nàmiàn 旗帜 qízhì zài 风中 fēngzhōng 飘扬 piāoyáng

    - Lá cờ tung bay trong gió.

  • - 苍霄 cāngxiāo 白云 báiyún 飘飘 piāopiāo

    - Trời xanh có mây trắng bay.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 花朵 huāduǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hoa trong vườn thoảng hương thơm.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 飘溢 piāoyì zhe 花香 huāxiāng

    - Hương hoa lan tỏa khắp vườn.

  • - 灰尘 huīchén zài 空中 kōngzhōng piāo

    - Bụi lơ lửng trong không khí.

  • - 天空 tiānkōng zhōng 时而 shíér 飘过 piāoguò 几片 jǐpiàn 薄薄的 báobáode 白云 báiyún

    - trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.

  • - 红旗飘飘 hóngqípiāopiāo

    - cờ đỏ bay phấp phới.

  • - 红旗 hóngqí 迎风 yíngfēng 飘荡 piāodàng

    - cờ hồng bay phất phới trước gió.

  • - 柳苏轻 liǔsūqīng 摇风里 yáofēnglǐ piāo

    - Lá liễu rủ xuống bay trong gió.

  • - 垂柳 chuíliǔ 轻飘飘 qīngpiāopiāo 摆动 bǎidòng

    - gió đưa cành liễu la đà.

  • - 轻飘 qīngpiāo de 柳絮 liǔxù

    - tơ liễu nhè nhẹ bay.

  • - 雪花 xuěhuā zài 空中 kōngzhōng 轻轻 qīngqīng 飘落 piāoluò

    - Hoa tuyết nhẹ nhàng rơi trong không trung.

  • - 花瓣 huābàn 轻轻 qīngqīng piāo

    - Cánh hoa nhẹ nhàng bay.

  • - 高兴 gāoxīng zǒu zhe 脚底 jiǎodǐ xià 轻飘飘 qīngpiāopiāo de

    - anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.

  • - yāo 雪花 xuěhuā 轻轻 qīngqīng 飘落 piāoluò

    - Bông tuyết nhỏ rơi nhẹ nhàng.

  • - zài 风中 fēngzhōng 轻轻 qīngqīng piāo

    - Lụa nhẹ nhàng bay trong gió.

  • - 香烟 xiāngyān zài 微风 wēifēng zhōng 轻轻 qīngqīng 飘散 piāosàn 开来 kāilái

    - Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轻飘飘

Hình ảnh minh họa cho từ 轻飘飘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻飘飘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phong 風 (+11 nét)
    • Pinyin: Piāo
    • Âm hán việt: Phiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MFHNK (一火竹弓大)
    • Bảng mã:U+98D8
    • Tần suất sử dụng:Cao