Đọc nhanh: 飘飘然 (phiêu phiêu nhiên). Ý nghĩa là: lâng lâng; nhẹ nhõm; phơi phới; phỉnh mũi, dậm dật, tê mê.
Ý nghĩa của 飘飘然 khi là Tính từ
✪ lâng lâng; nhẹ nhõm; phơi phới; phỉnh mũi
轻飘飘的,好像浮在空中,形容很得意 (含贬义)
✪ dậm dật
✪ tê mê
形容人神情恍惚, 陶醉于其中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘飘然
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 山谷 里 , 鸟语 轻轻 飘
- Trong thung lũng, tiếng chim hót nhẹ nhàng trôi.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 风太大 了 , 风筝 飘走 了
- Gió mạnh đến nỗi con diều bay mất.
- 苍霄 白云 飘飘
- Trời xanh có mây trắng bay.
- 花园里 花朵 飘香
- Hoa trong vườn thoảng hương thơm.
- 花园里 飘溢 着 花香
- Hương hoa lan tỏa khắp vườn.
- 灰尘 在 空中 飘
- Bụi lơ lửng trong không khí.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 红旗飘飘
- cờ đỏ bay phấp phới.
- 红旗 迎风 飘荡
- cờ hồng bay phất phới trước gió.
- 浮云 飘然而过
- mây trôi lướt qua.
- 他 取得 一点 成绩 就 飘飘然 了
- Anh ta đạt được một chút thành tích là đã tự phụ rồi.
- 他 有点 飘飘然 了
- Anh ấy có chút tự mãn rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飘飘然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飘飘然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
飘›