Đọc nhanh: 酣畅淋漓 (hàm sướng lâm li). Ý nghĩa là: nội dung của trái tim một người (thành ngữ).
Ý nghĩa của 酣畅淋漓 khi là Danh từ
✪ nội dung của trái tim một người (thành ngữ)
to one's heart's content (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酣畅淋漓
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 酣歌
- say mê ca hát
- 痛快淋漓
- vui sướng tràn trề.
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 这是 淋巴癌 的 一种
- Đó là một dạng ung thư hạch.
- 译文 畅达
- dịch văn trôi chảy.
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 喝 得 酣畅
- uống say sưa
- 睡得 很 酣畅
- ngủ say; ngủ ngon
- 酣畅 地 睡一觉
- ngủ một giấc cho đã.
- 墨迹 淋漓
- vết mực loang lỗ.
- 淋漓尽致
- bài văn tinh tế sâu sắc.
- 血水 渗出 淋漓
- Máu chảy ra đầm đìa.
- 心情 欢漓 真 舒畅
- Tâm trạng vui vẻ thật thoải mái.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酣畅淋漓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酣畅淋漓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淋›
漓›
畅›
酣›