酣畅淋漓 hānchàng línlí

Từ hán việt: 【hàm sướng lâm li】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酣畅淋漓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm sướng lâm li). Ý nghĩa là: nội dung của trái tim một người (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酣畅淋漓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酣畅淋漓 khi là Danh từ

nội dung của trái tim một người (thành ngữ)

to one's heart's content (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酣畅淋漓

  • - 大汗淋漓 dàhánlínlí

    - mồ hôi nhễ nhại.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 酣歌 hāngē

    - say mê ca hát

  • - 痛快淋漓 tòngkuàilínlí

    - vui sướng tràn trề.

  • - 胸次 xiōngcì 舒畅 shūchàng

    - thư thái trong lòng; trong lòng thư thái

  • - 这是 zhèshì 淋巴癌 línbāái de 一种 yīzhǒng

    - Đó là một dạng ung thư hạch.

  • - 译文 yìwén 畅达 chàngdá

    - dịch văn trôi chảy.

  • - 航路 hánglù 畅通 chàngtōng

    - đường sông thông thoáng

  • - 新车 xīnchē 磨合 móhé 相当 xiāngdāng 顺畅 shùnchàng

    - Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.

  • - 畅游 chàngyóu 长江 chángjiāng

    - vẫy vùng trên sông Trường Giang.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī 西瓜 xīguā 冰淇淋 bīngqílín .

    - Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

  • - 鲜血淋漓 xiānxuèlínlí

    - máu me đầm đìa.

  • - 酣畅 hānchàng

    - uống say sưa

  • - 睡得 shuìdé hěn 酣畅 hānchàng

    - ngủ say; ngủ ngon

  • - 酣畅 hānchàng 睡一觉 shuìyījiào

    - ngủ một giấc cho đã.

  • - 墨迹 mòjì 淋漓 línlí

    - vết mực loang lỗ.

  • - 淋漓尽致 línlíjìnzhì

    - bài văn tinh tế sâu sắc.

  • - 血水 xuèshuǐ 渗出 shènchū 淋漓 línlí

    - Máu chảy ra đầm đìa.

  • - 心情 xīnqíng 欢漓 huānlí zhēn 舒畅 shūchàng

    - Tâm trạng vui vẻ thật thoải mái.

  • - 下雨天 xiàyǔtiān 爸爸 bàba 淋着 línzhe 来到 láidào 学校 xuéxiào jiē

    - Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酣畅淋漓

Hình ảnh minh họa cho từ 酣畅淋漓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酣畅淋漓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Li , Ly
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYUB (水卜山月)
    • Bảng mã:U+6F13
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét), điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Sướng
    • Nét bút:丨フ一一丨フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLNSH (中中弓尸竹)
    • Bảng mã:U+7545
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+5 nét)
    • Pinyin: Hān , Hàn
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:一丨フノフ一一一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWTM (一田廿一)
    • Bảng mã:U+9163
    • Tần suất sử dụng:Trung bình