Đọc nhanh: 手提轻便行李 (thủ đề khinh tiện hành lí). Ý nghĩa là: Hành lý xách tay.
Ý nghĩa của 手提轻便行李 khi là Danh từ
✪ Hành lý xách tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手提轻便行李
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 轻便 铁路
- đường sắt tiện lợi.
- 手脚 活便
- tay chân nhanh nhẹn
- 这个 办法 妥便 可行
- biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 这包 行李 很 轻
- Túi hành lý này rất nhẹ.
- 轻便 自行车
- xe đạp tiện lợi.
- 他 的 行李 非常 轻便
- Hành lý của anh ấy rất gọn nhẹ.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手提轻便行李
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手提轻便行李 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
手›
提›
李›
行›
轻›