Đọc nhanh: 软化政策 (nhuyễn hoá chính sách). Ý nghĩa là: Chính sách làm yếu đi. Ví dụ : - 敌人的高压和软化政策都失败了。 Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
Ý nghĩa của 软化政策 khi là Danh từ
✪ Chính sách làm yếu đi
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软化政策
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 殖民政策
- chính sách thực dân.
- 公司 政策 很 灵活
- Chính sách của công ty rất linh hoạt.
- 骨质 软化 症
- bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương.
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 霸道 是 古代 的 政策
- Độc tài là chính sách thời cổ đại.
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 蚕食 政策
- chính sách tằm ăn lên
- 列强 决定 政策
- Các cường quốc quyết định chính sách.
- 奉行 不结盟 政策
- theo đuổi chính sách không liên kết.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 政府 般布 新 政策 公告
- Chính phủ ban hành thông báo chính sách mới.
- 国家 颁发 新 政策
- Nhà nước ban hành chính sách mới.
- 移民 政策
- chính sách di dân
- 政策 变化 效果 随之而来
- Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软化政策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软化政策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
政›
策›
软›