Hán tự: 躬
Đọc nhanh: 躬 (cung). Ý nghĩa là: tự mình; tự bản thân; tự; bản thân; tự thân; đích thân, khom; cúi; cong. Ví dụ : - 反躬自问 tự hỏi mình; tự vấn. - 躬行实践 tự bản thân làm lấy; tự làm lấy. - 躬逢其盛(亲身参加了盛典或亲身经历了盛世)。 bản thân gặp lúc đang thịnh
✪ tự mình; tự bản thân; tự; bản thân; tự thân; đích thân
自身;亲身
- 反躬自问
- tự hỏi mình; tự vấn
- 躬行实践
- tự bản thân làm lấy; tự làm lấy
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khom; cúi; cong
弯下 (身子)
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躬
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 躬行节俭
- tự thực hiện tiết kiệm
- 反躬自问
- tự hỏi mình; tự vấn
- 反躬自问
- tự hỏi bản thân
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 躬行实践
- tự bản thân làm lấy; tự làm lấy
- 鞠躬尽瘁
- cúc cung tận tuỵ.
- 打躬作揖
- vòng tay thi lễ
- 事必躬亲
- công việc phải tự mình làm lấy
- 打背 躬 ( 说 旁白 )
- nói với khán giả
- 鞠躬 是 一种 礼貌 的 表示
- Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.
- 学生 向 老师 鞠躬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 他 向 老板 鞠躬 道别
- Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.
- 她 向 观众 鞠躬 致意
- Cô ấy cúi người chào khán giả.
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 他 向 我 鞠躬 表示感谢
- Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.
- 她 鞠 了 两个 躬 以示 敬意
- Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.
- 孩子 们 向 老师 鞠 了 三个 躬
- Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm躬›