躬耕 gōng gēng

Từ hán việt: 【cung canh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "躬耕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung canh). Ý nghĩa là: hạ điền; cung canh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 躬耕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 躬耕 khi là Động từ

hạ điền; cung canh

古时天子亲自下田的礼节

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躬耕

  • - 躬身下拜 gōngshēnxiàbài

    - khom mình cúi chào

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - 爷爷 yéye 熟练地 shúliàndì 耕田 gēngtián

    - Ông nội cày ruộng thành thạo.

  • - 荒地 huāngdì 无人 wúrén 耕种 gēngzhòng

    - Đất hoang không ai canh tác.

  • - 耕完 gēngwán 这块 zhèkuài 需要 xūyào 八个 bāgè gōng

    - Canh tác xong mảnh đất này cần tám ngày công.

  • - 农夫 nóngfū yòng 犁耕 lígēng

    - Nông dân dùng cày để cày ruộng.

  • - 这片 zhèpiàn 需要 xūyào 耕地 gēngdì

    - Mảnh đất này cần được cày xới.

  • - 躬行节俭 gōngxíngjiéjiǎn

    - tự thực hiện tiết kiệm

  • - 耕读 gēngdú 教师 jiàoshī

    - vừa làm ruộng vừa dạy học

  • - 豆茬 dòuchá yóu zài 等待 děngdài 翻耕 fāngēng

    - Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.

  • - 深耕细作 shēngēngxìzuò

    - cày sâu bừa kỹ; cày sâu cuốc bẫm

  • - 深耕细作 shēngēngxìzuò

    - cày sâu cuốc bẫm; thâm canh tăng vụ.

  • - 耕读 gēngdú 小学 xiǎoxué

    - vừa làm ruộng vừa đi học tiểu học

  • - hǎo 春耕生产 chūngēngshēngchǎn 这一仗 zhèyīzhàng

    - đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.

  • - 每天 měitiān dōu 耕地 gēngdì

    - Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.

  • - 增殖 zēngzhí 耕牛 gēngniú

    - tăng sức sinh đẻ ở trâu cày

  • - 农民 nóngmín 正在 zhèngzài 耕田 gēngtián

    - Nông dân đang cày ruộng.

  • - 农民 nóngmín 驾着 jiàzhe niú 耕地 gēngdì

    - Người nông dân dùng bò để kéo cày.

  • - 农民 nóngmín men 开始 kāishǐ 耕地 gēngdì le

    - Những người nông dân bắt đầu cày xới.

  • - 这套 zhètào 耕作 gēngzuò 方法 fāngfǎ zài 我们 wǒmen 这个 zhègè 地区 dìqū 完全 wánquán 适用 shìyòng

    - tại khu vực của chúng tôi thì phương pháp cấy trồng này có thể dùng thích hợp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 躬耕

Hình ảnh minh họa cho từ 躬耕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躬耕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:一一一丨ノ丶一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDTT (手木廿廿)
    • Bảng mã:U+8015
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thân 身 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHN (竹竹弓)
    • Bảng mã:U+8EAC
    • Tần suất sử dụng:Cao