Đọc nhanh: 身着 (thân trứ). Ý nghĩa là: mặc. Ví dụ : - 她身着盛妆,柳眉杏眼,肤白如玉,风韵楚楚。 Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
Ý nghĩa của 身着 khi là Động từ
✪ mặc
to wear
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身着
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 病毒 危害 着 身体
- Virus gây hại cho cơ thể.
- 趄 着 身子
- nghiêng người.
- 她 瞒 着 身份
- Cô ấy che giấu đi thân phận.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 今天 身着 红衣服
- Hôm nay mặc quần áo màu đỏ.
- 身上 觉着 不 舒服
- Tôi cảm thấy không thoải mái.
- 他 喜欢 拳着 身子 睡觉
- Anh ấy thích cong người lại ngủ.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 脑 控制 着 身体 活动
- Não kiểm soát các hoạt động của cơ thể.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 别老 歪 着 身子
- Đừng có vẹo người như thế.
- 穿着 一身 笔挺 的 西服
- mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
- 他 猫 着 身子 走过 门
- Anh ấy cúi người để đi qua cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
身›