躬履 gōng lǚ

Từ hán việt: 【cung lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "躬履" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung lí). Ý nghĩa là: thực hiện một nhiệm vụ cá nhân, chịu trách nhiệm về.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 躬履 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thực hiện một nhiệm vụ cá nhân

to carry out a task personally

chịu trách nhiệm về

to take responsibility for

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躬履

  • - 躬身下拜 gōngshēnxiàbài

    - khom mình cúi chào

  • - 步履维艰 bùlǚwéijiān

    - đi lại khó khăn

  • - 西装革履 xīzhuānggélǚ

    - giày da kiểu tây

  • - 他们 tāmen 按照 ànzhào 合同 hétóng 履行义务 lǚxíngyìwù

    - Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.

  • - de 履迹 lǚjì 留在 liúzài 沙滩 shātān shàng

    - Dấu chân của anh ấy in trên bãi cát.

  • - 履历表 lǚlìbiǎo

    - sơ yếu lý lịch

  • - 躬行节俭 gōngxíngjiéjiǎn

    - tự thực hiện tiết kiệm

  • - qǐng 不要 búyào 履到 lǚdào 花坛 huātán de huā

    - Xin đừng giẫm lên hoa trong vườn hoa.

  • - 履行 lǚxíng 规约 guīyuē

    - thực hiện giao ước

  • - 一緉 yīliǎng 丝履 sīlǚ

    - một đôi giày lụa.

  • - 反躬自问 fǎngōngzìwèn

    - tự hỏi mình; tự vấn

  • - 反躬自问 fǎngōngzìwèn

    - tự hỏi bản thân

  • - 总是 zǒngshì 卑躬屈膝 bēigōngqūxī

    - Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.

  • - 躬行实践 gōngxíngshíjiàn

    - tự bản thân làm lấy; tự làm lấy

  • - 鞠躬尽瘁 jūgōngjìncuì

    - cúc cung tận tuỵ.

  • - 打躬作揖 dǎgōngzuōyī

    - vòng tay thi lễ

  • - 事必躬亲 shìbìgōngqīn

    - công việc phải tự mình làm lấy

  • - 打背 dǎbèi gōng shuō 旁白 pángbái

    - nói với khán giả

  • - 鞠躬 jūgōng shì 一种 yīzhǒng 礼貌 lǐmào de 表示 biǎoshì

    - Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.

  • - de 履历表 lǚlìbiǎo 不是 búshì liè le 一堆 yīduī 特殊 tèshū 专长 zhuāncháng ma

    - Bạn biết những kỹ năng đặc biệt mà tôi đã liệt kê trong sơ yếu lý lịch của mình không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 躬履

Hình ảnh minh họa cho từ 躬履

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躬履 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+12 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一ノノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHOE (尸竹人水)
    • Bảng mã:U+5C65
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thân 身 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHN (竹竹弓)
    • Bảng mã:U+8EAC
    • Tần suất sử dụng:Cao