Đọc nhanh: 蹭吃蹭喝 (thặng cật thặng hát). Ý nghĩa là: ăn chực uống chực.
Ý nghĩa của 蹭吃蹭喝 khi là Động từ
✪ ăn chực uống chực
to cadge a meal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹭吃蹭喝
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 只能 一步 一步 地 往前 蹭
- Chỉ có thể lê chân đi từng bước một
- 你们 磨磨蹭蹭 的 , 连 我 都 替 你们 着急
- các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 衣服 蹭 上 了 灰尘
- Quần áo dính phải bụi.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 老人 蹭 着 移动
- Người già di chuyển chậm chạp.
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
- 蹭 吃 蹭 喝
- Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 手上 蹭 破 一块 皮
- Tay sượt rách một miếng da
- 别老 蹭 别人 的 车
- Đừng cứ đi nhờ xe của người khác.
- 墨 还 没干 , 当心 别蹭 了
- Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
- 赶快 写 作业 , 别 磨蹭
- Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.
- 他 磨蹭 着 不 愿意 离开
- Anh ấy lèo nhèo không muốn rời đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹭吃蹭喝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹭吃蹭喝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
喝›
蹭›