chā

Từ hán việt: 【xoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xoa). Ý nghĩa là: nĩa; cái xiên, dấu gạch chéo (dùng để chỉ chỗ bỏ đi hoặc chỗ sai). Ví dụ : - 。 Anh ấy cầm cái nĩa.. - 。 Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.. - 。 Ở đây đánh dấu chéo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nĩa; cái xiên

(叉 儿) 一端有两个以上的长齿而另一端有柄的器具; 用叉取东西

Ví dụ:
  • - zhe 叉子 chāzǐ

    - Anh ấy cầm cái nĩa.

  • - yòng chā 吃饭 chīfàn

    - Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.

dấu gạch chéo (dùng để chỉ chỗ bỏ đi hoặc chỗ sai)

(叉 儿) 叉形符号,形状是''X'',一般用来标志错误的或作废的事物

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 标个 biāogè chā

    - Ở đây đánh dấu chéo.

  • - 纸上 zhǐshàng 画个 huàgè chā

    - Trên giấy vẽ một dấu chéo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhe 叉子 chāzǐ

    - Anh ấy cầm cái nĩa.

  • - 这里 zhèlǐ 标个 biāogè chā

    - Ở đây đánh dấu chéo.

  • - 母夜叉 mǔyèchā

    - bà chằn.

  • - shuāi le 仰八叉 yǎngbāchā

    - ngã chỏng vó

  • - zhè 叉子 chāzǐ hěn 锋利 fēnglì

    - Cái nĩa này rất sắc bén.

  • - 纸上 zhǐshàng 画个 huàgè chā

    - Trên giấy vẽ một dấu chéo.

  • - chā zhe tuǐ zhàn zhe

    - Đứng giạng chân.

  • - 三尖 sānjiān de shì 三叉戟 sānchājǐ

    - Ba tines là một chiếc đinh ba.

  • - 交叉 jiāochā 作业 zuòyè

    - tác nghiệp chồng chéo.

  • - 园艺 yuányì 叉子 chāzǐ de 一个 yígè 尖齿 jiānchǐ de jiǎo zhā le

    - "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."

  • - yòng chā 吃饭 chīfàn

    - Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.

  • - 农民 nóngmín zhe 叉子 chāzǐ 翻土 fāntǔ

    - Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.

  • - 敲破 qiāopò dàn 放入 fàngrù wǎn bìng 击败 jībài 他们 tāmen yòng 叉子 chāzǐ huò 打蛋器 dǎdànqì

    - Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.

  • - mén bèi 叉住 chāzhù 打不开 dǎbùkāi

    - Cửa bị chặn không mở được.

  • - 两手 liǎngshǒu 叉腰 chāyāo

    - hai tay chống nạnh

  • - 古代 gǔdài 农民 nóngmín yòng 叉子 chāzǐ 耕种 gēngzhòng 庄稼 zhuāngjia

    - Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.

  • - chī 西餐 xīcān yòng 刀叉 dāochā

    - dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.

  • - shì 左撇子 zuǒpiězǐ 所以 suǒyǐ 左手 zuǒshǒu 餐刀 cāndāo 右手 yòushǒu zhí 餐叉 cānchā

    - Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.

  • - 葡萄树 pútaoshù 必须 bìxū 打叉 dǎchā

    - Cây nho phải được cắt bỏ cành.

  • - 徐州 xúzhōu 地处 dìchǔ 津浦铁路 jīnpǔtiělù 陇海铁路 lǒnghǎitiělù de 交叉点 jiāochādiǎn shì 十分 shífēn 冲要 chōngyào de 地方 dìfāng

    - Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叉

Hình ảnh minh họa cho từ 叉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin: Chā , Chá , Chǎ , Chà , Chāi
    • Âm hán việt: Xoa
    • Nét bút:フ丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+53C9
    • Tần suất sử dụng:Cao