Hán tự: 叉
Đọc nhanh: 叉 (xoa). Ý nghĩa là: nĩa; cái xiên, dấu gạch chéo (dùng để chỉ chỗ bỏ đi hoặc chỗ sai). Ví dụ : - 他拿着叉子。 Anh ấy cầm cái nĩa.. - 她用叉吃饭。 Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.. - 这里标个叉。 Ở đây đánh dấu chéo.
Ý nghĩa của 叉 khi là Danh từ
✪ nĩa; cái xiên
(叉 儿) 一端有两个以上的长齿而另一端有柄的器具; 用叉取东西
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
✪ dấu gạch chéo (dùng để chỉ chỗ bỏ đi hoặc chỗ sai)
(叉 儿) 叉形符号,形状是''X'',一般用来标志错误的或作废的事物
- 这里 标个 叉
- Ở đây đánh dấu chéo.
- 纸上 画个 叉
- Trên giấy vẽ một dấu chéo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 这里 标个 叉
- Ở đây đánh dấu chéo.
- 母夜叉
- bà chằn.
- 摔 了 个 仰八叉
- ngã chỏng vó
- 这 把 叉子 很 锋利
- Cái nĩa này rất sắc bén.
- 纸上 画个 叉
- Trên giấy vẽ một dấu chéo.
- 叉 着 腿 站 着
- Đứng giạng chân.
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 两手 叉腰
- hai tay chống nạnh
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 吃 西餐 用 刀叉
- dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 葡萄树 必须 得 打叉
- Cây nho phải được cắt bỏ cành.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叉›