Hán tự: 蹈
Đọc nhanh: 蹈 (đạo). Ý nghĩa là: giẫm; đạp, nhảy; nhảy nhót; nhảy múa, tuân theo; làm theo. Ví dụ : - 他勇敢地蹈过火焰。 Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.. - 孩子们蹈在沙子里玩耍。 Lũ trẻ dẫm lên cát khi chơi.. - 他开心地手舞足蹈。 Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
Ý nghĩa của 蹈 khi là Động từ
✪ giẫm; đạp
踏;踩
- 他 勇敢 地蹈 过 火焰
- Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.
- 孩子 们 蹈 在 沙子 里 玩耍
- Lũ trẻ dẫm lên cát khi chơi.
✪ nhảy; nhảy nhót; nhảy múa
跳动
- 他 开心 地 手舞足蹈
- Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
- 他们 在 节日 中 舞蹈
- Họ nhảy múa trong lễ hội.
✪ tuân theo; làm theo
遵循
- 蹈 旧 步伐 , 难以 创新
- Tuân theo lối cũ, khó có sự đổi mới.
- 她 总是 蹈袭 老办法
- Cô ấy luôn làm theo cách cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹈
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 她 从小 就 热爱 舞蹈
- Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.
- 蹈海 而 死
- nhảy xuống biển chết
- 他们 在 排练 舞蹈
- Họ đang tập nhảy.
- 学生 们 在 练习 舞蹈
- Các học sinh đang luyện tập vũ đạo.
- 伦巴 舞是 拉丁美洲 的 舞蹈
- Vũ đạo Rumba là một vũ đạo Latin Mỹ.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 她 的 舞蹈 真棒 !
- Điệu nhảy của cô ấy thật tuyệt!
- 我们 观看 舞蹈
- Chúng tôi xem múa.
- 她 对 舞蹈 很 感冒
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 舞蹈 节奏 是 强拍
- Tiết tấu của điệu múa là nhịp mạnh.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 她 当众 表演 舞蹈 演
- Cô ấy biểu diễn múa trước mặt mọi người.
- 她 总是 蹈袭 老办法
- Cô ấy luôn làm theo cách cũ.
- 循规蹈矩
- tuân theo phép tắc.
- 她 报名 参加 了 舞蹈班
- Cô đăng ký tham gia lớp học khiêu vũ.
- 蹈 旧 步伐 , 难以 创新
- Tuân theo lối cũ, khó có sự đổi mới.
- 重蹈覆辙
- đi theo vết xe đổ
- 就算 为 你 赴汤蹈火
- Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蹈›