Đọc nhanh: 蹈袭 (đạo tập). Ý nghĩa là: giẫm theo vết cũ; đi theo đường mòn; theo vết; làm theo; bắt chước. Ví dụ : - 蹈袭前人 làm theo người đi trước; theo vết người xưa.
Ý nghĩa của 蹈袭 khi là Động từ
✪ giẫm theo vết cũ; đi theo đường mòn; theo vết; làm theo; bắt chước
走别人走过的老路;因袭
- 蹈袭前人
- làm theo người đi trước; theo vết người xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹈袭
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 我 是 一个 爱好 舞蹈 的 女孩
- Tôi là một cô gái yêu thích khiêu vũ.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 她 从小 就 热爱 舞蹈
- Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.
- 蹈海 而 死
- nhảy xuống biển chết
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 偷袭 敌营
- tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.
- 他们 在 排练 舞蹈
- Họ đang tập nhảy.
- 学生 们 在 练习 舞蹈
- Các học sinh đang luyện tập vũ đạo.
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 伦巴 舞是 拉丁美洲 的 舞蹈
- Vũ đạo Rumba là một vũ đạo Latin Mỹ.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 我们 观看 舞蹈
- Chúng tôi xem múa.
- 她 对 舞蹈 很 感冒
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 她 总是 蹈袭 老办法
- Cô ấy luôn làm theo cách cũ.
- 蹈袭前人
- làm theo người đi trước; theo vết người xưa.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹈袭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹈袭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm袭›
蹈›