Hán tự: 蹄
Đọc nhanh: 蹄 (đề). Ý nghĩa là: móng; chân; vó (động vật). Ví dụ : - 牛的蹄很大。 Móng bò rất to.. - 羊蹄印在地上。 Vết chân cừu in trên đất.. - 部队马不停蹄地向前挺进。 Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
Ý nghĩa của 蹄 khi là Danh từ
✪ móng; chân; vó (động vật)
马、牛、羊等动物生在趾端的角质物,也指具有这种角质物的脚
- 牛 的 蹄 很大
- Móng bò rất to.
- 羊蹄 印在 地上
- Vết chân cừu in trên đất.
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹄
- 嗒 嗒 , 马蹄 急驰
- Lộp cộp, vó ngựa lao nhanh.
- 嗒 嗒 的 马蹄声
- Tiếng vó ngựa lóc cóc.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 猪 蹄子 在 地上 刨土
- Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.
- 羊蹄 印在 地上
- Vết chân cừu in trên đất.
- 桌上 有酱 猪蹄
- Trên bàn có chân giò hầm tương.
- 偶蹄 类
- động vật loài guốc chẵn.
- 牛 蹄筋 儿
- gân gót bò.
- 牛 的 蹄 很大
- Móng bò rất to.
- 你别 跟 那 蹄子 争论
- Đừng cãi nhau với cái đồ đĩ đó.
- 这个 蹄子 太 无耻 了
- Cái đồ đĩ này thật là vô liêm sỉ.
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
- 我 最 喜欢 吃 猪 蹄子
- Tôi thích ăn chân giò lợn nhất.
- 猪 蹄子 很 适合 炖汤
- Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.
- 这 副 马蹄铁 该换 了 , 都 磨光 了
- Cái móc này nên thay rồi, nó đã bị mòn sạch.
- 这 蹄子 太 喜欢 炫耀 了
- Cái đồ đĩ này quá thích khoe khoang.
- 我们 买 了 一只 猪 蹄子
- Chúng tôi đã mua một chiếc chân giò lợn.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蹄›