蹄筋 tíjīn

Từ hán việt: 【đề cân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蹄筋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề cân). Ý nghĩa là: gân chân thú (làm thức ăn); gân chân. Ví dụ : - 。 gân gót bò.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蹄筋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蹄筋 khi là Danh từ

gân chân thú (làm thức ăn); gân chân

(蹄筋儿) 牛、羊、猪的四肢中的筋,作为食物时叫做蹄筋

Ví dụ:
  • - niú 蹄筋 tíjīn ér

    - gân gót bò.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹄筋

  • - 橡皮筋 xiàngpíjīn ér

    - dây cao su.

  • - 急得 jídé 头上 tóushàng de 青筋 qīngjīn dōu bào 出来 chūlái le

    - cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả

  • - 马蹄 mǎtí 急驰 jíchí

    - Lộp cộp, vó ngựa lao nhanh.

  • - de 马蹄声 mǎtíshēng

    - Tiếng vó ngựa lóc cóc.

  • - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • - cǎi dào le 马蹄 mǎtí 子印 ziyìn

    - Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.

  • - 爬山 páshān shí shǎn le 脚筋 jiǎojīn

    - Anh ấy bị bong gân chân khi leo núi.

  • - zhū 蹄子 tízi zài 地上 dìshàng 刨土 páotǔ

    - Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.

  • - 舒筋活血 shūjīnhuóxuè

    - máu huyết lưu thông máu

  • - 羊蹄 yángtí 印在 yìnzài 地上 dìshàng

    - Vết chân cừu in trên đất.

  • - 咱们 zánmen 别支 biézhī 嘴儿 zuǐér ràng 自己 zìjǐ 多动 duōdòng 动脑筋 dòngnǎojīn

    - chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.

  • - 钢筋 gāngjīn 弯曲 wānqū chéng S xíng

    - Uốn thanh thép thành hình chữ S.

  • - 钢筋 gāngjīn 混凝土 hùnníngtǔ 屋面 wūmiàn

    - mái bê tông cốt thép

  • - 桌上 zhuōshàng 有酱 yǒujiàng 猪蹄 zhūtí

    - Trên bàn có chân giò hầm tương.

  • - 偶蹄 ǒutí lèi

    - động vật loài guốc chẵn.

  • - 我要 wǒyào xiàng 撕烂 sīlàn xiàng 皮筋 píjīn 一样 yīyàng

    - Làm thế nào bạn muốn tôi kéo nó ra như một sợi dây cao su

  • - yùn 衬衣 chènyī shí 样子 yàngzi 呆板 dāibǎn 动脑筋 dòngnǎojīn

    - Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.

  • - 老人 lǎorén 学了 xuéle 文化 wénhuà 脑筋 nǎojīn gèng 开通 kāitōng le

    - người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.

  • - niú 蹄筋 tíjīn ér

    - gân gót bò.

  • - 受训 shòuxùn de 突击队员 tūjīduìyuán yào 参加 cānjiā 令人 lìngrén 筋疲力尽 jīnpílìjìn de 突击 tūjī 课程 kèchéng

    - Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹄筋

Hình ảnh minh họa cho từ 蹄筋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹄筋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn , Qián
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ一一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBKS (竹月大尸)
    • Bảng mã:U+7B4B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYBB (口一卜月月)
    • Bảng mã:U+8E44
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa