蹄髈 tí pǎng

Từ hán việt: 【đề bảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蹄髈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề bảng). Ý nghĩa là: chân giò lợn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蹄髈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蹄髈 khi là Danh từ

chân giò lợn

肘子1.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹄髈

  • - 马蹄 mǎtí 急驰 jíchí

    - Lộp cộp, vó ngựa lao nhanh.

  • - de 马蹄声 mǎtíshēng

    - Tiếng vó ngựa lóc cóc.

  • - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • - cǎi dào le 马蹄 mǎtí 子印 ziyìn

    - Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.

  • - zhū 蹄子 tízi zài 地上 dìshàng 刨土 páotǔ

    - Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.

  • - 羊蹄 yángtí 印在 yìnzài 地上 dìshàng

    - Vết chân cừu in trên đất.

  • - 桌上 zhuōshàng 有酱 yǒujiàng 猪蹄 zhūtí

    - Trên bàn có chân giò hầm tương.

  • - 偶蹄 ǒutí lèi

    - động vật loài guốc chẵn.

  • - niú 蹄筋 tíjīn ér

    - gân gót bò.

  • - niú de 很大 hěndà

    - Móng bò rất to.

  • - 你别 nǐbié gēn 蹄子 tízi 争论 zhēnglùn

    - Đừng cãi nhau với cái đồ đĩ đó.

  • - 这个 zhègè 蹄子 tízi tài 无耻 wúchǐ le

    - Cái đồ đĩ này thật là vô liêm sỉ.

  • - 部队 bùduì 马不停蹄 mǎbùtíngtí 向前 xiàngqián 挺进 tǐngjìn

    - Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī zhū 蹄子 tízi

    - Tôi thích ăn chân giò lợn nhất.

  • - zhū 蹄子 tízi hěn 适合 shìhé 炖汤 dùntāng

    - Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.

  • - zhè 马蹄铁 mǎtítiě 该换 gāihuàn le dōu 磨光 móguāng le

    - Cái móc này nên thay rồi, nó đã bị mòn sạch.

  • - zhè 蹄子 tízi tài 喜欢 xǐhuan 炫耀 xuànyào le

    - Cái đồ đĩ này quá thích khoe khoang.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 一只 yīzhī zhū 蹄子 tízi

    - Chúng tôi đã mua một chiếc chân giò lợn.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹄髈

Hình ảnh minh họa cho từ 蹄髈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹄髈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYBB (口一卜月月)
    • Bảng mã:U+8E44
    • Tần suất sử dụng:Cao