踢球 tī qiú

Từ hán việt: 【thích cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "踢球" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích cầu). Ý nghĩa là: đá bóng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đá bóng mỗi ngày.. - 。 Tôi thích đá bóng ở công viên.. - 。 Mỗi cuối tuần tôi đều đi đá bóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 踢球 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 踢球 khi là Động từ

đá bóng

踢球是足球运动基本技术的一种; 指按一定的动作方法; 用脚的某一部位将球踢向预定目标; 主要用于传球和射门; 按脚触球的部位; 可分脚内侧; 脚弓内侧踢球; 正脚背踢球; 外脚背踢球; 脚尖和脚跟踢球等多种方法

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 踢球 tīqiú

    - Anh ấy đá bóng mỗi ngày.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 公园 gōngyuán 踢球 tīqiú

    - Tôi thích đá bóng ở công viên.

  • - měi 周末 zhōumò dōu 踢球 tīqiú

    - Mỗi cuối tuần tôi đều đi đá bóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢球

  • - de 爱好 àihào shì 踢足球 tīzúqiú

    - Sở thích của tôi là đá bóng.

  • - 他们 tāmen de 爱好 àihào shì 踢足球 tīzúqiú

    - Sở thích của họ là chơi bóng đá.

  • - 爸爸 bàba de 爱好 àihào shì 踢足球 tīzúqiú

    - Sở thích của bố tôi là đá bóng.

  • - qiú 进球 jìnqiú 门里 ménlǐ le

    - Anh ấy đá bóng vào cầu môn.

  • - 面对 miànduì 空门 kōngmén què qiú 踢飞 tīfēi le

    - khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.

  • - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • - 马丁 mǎdīng 喜欢 xǐhuan 踢足球 tīzúqiú

    - Martin thích chơi bóng đá.

  • - 足球场 zúqiúchǎng shì 踢足球 tīzúqiú de 地方 dìfāng

    - Sân bóng đá là nơi đá bóng.

  • - měi 周末 zhōumò dōu 踢球 tīqiú

    - Mỗi cuối tuần tôi đều đi đá bóng.

  • - 看人 kànrén 踢球 tīqiú 心里 xīnli jiù 发痒 fāyǎng

    - Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.

  • - 皮球 píqiú bèi huài le 不起 bùqǐ le

    - Quả bóng bị đá hỏng rồi, không nảy nữa.

  • - 喜欢 xǐhuan 踢足球 tīzúqiú

    - Tôi thích chơi bóng đá.

  • - 用力 yònglì qiú 踢出去 tīchūqù le

    - Dùng lực đá quả bóng ra ngoài rồi.

  • - 运动员 yùndòngyuán 连连 liánlián diū le 几个 jǐgè qiú

    - Vận động viên liên tục đá trượt vài quả bóng.

  • - 事情 shìqing hěn 简单 jiǎndān 你们 nǐmen bié 踢皮球 tīpíqiú le

    - Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.

  • - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 踢足球 tīzúqiú

    - Họ đang chơi bóng đá trong công viên.

  • - ài 运动 yùndòng 其中 qízhōng zuì 喜欢 xǐhuan 踢足球 tīzúqiú

    - Tớ thích thể thao, trong đó thích nhất là đá bóng.

  • - 儿子 érzi xiǎng xué 踢足球 tīzúqiú

    - Con trai tôi muốn học đá bóng.

  • - 儿子 érzi 喜欢 xǐhuan 踢足球 tīzúqiú

    - Con trai tôi thích đá bóng.

  • - 每天 měitiān dōu 踢球 tīqiú

    - Anh ấy đá bóng mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踢球

Hình ảnh minh họa cho từ 踢球

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踢球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Dié , Tī
    • Âm hán việt: Thích
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAPH (口一日心竹)
    • Bảng mã:U+8E22
    • Tần suất sử dụng:Cao