Đọc nhanh: 尾巴 (vĩ ba). Ý nghĩa là: đuôi; cái đuôi (chim, cá, sâu bọ, thú), phần đuôi (của vật thể), cái đuôi; người theo đuôi (người không có chủ kiến, chỉ biết theo đuôi người khác). Ví dụ : - 飞机尾巴 đuôi máy bay. - 彗星尾巴 đuôi sao chổi
Ý nghĩa của 尾巴 khi là Danh từ
✪ đuôi; cái đuôi (chim, cá, sâu bọ, thú)
鸟、兽、虫、鱼等动物的身体末端突出的部分,主要作用是辅助运动、保持身体平衡等
✪ phần đuôi (của vật thể)
某些物体的尾部
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
✪ cái đuôi; người theo đuôi (người không có chủ kiến, chỉ biết theo đuôi người khác)
指没有主见、完全随声附和的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾巴
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 那 只 老鼠 尾巴 断 了
- Đuôi của con chuột kia bị đứt rồi.
- 萤火虫 的 尾巴 有 亮点
- Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尾巴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尾巴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
巴›