Đọc nhanh: 超人 (siêu nhân). Ý nghĩa là: phi thường; hơn người; vượt trội; ưu việt (năng lực), siêu nhân. Ví dụ : - 他有超人的毅力。 Anh ấy có nghị lực phi thường.. - 那个人有超人的记忆力。 Người đó có trí nhớ siêu phàm.. - 他看上去像个超人。 Anh ta trông giống siêu nhân.
Ý nghĩa của 超人 khi là Tính từ
✪ phi thường; hơn người; vượt trội; ưu việt (năng lực)
(能力等) 超过一般人
- 他 有 超人 的 毅力
- Anh ấy có nghị lực phi thường.
- 那个 人有 超人 的 记忆力
- Người đó có trí nhớ siêu phàm.
Ý nghĩa của 超人 khi là Danh từ
✪ siêu nhân
指精神与肉体上都具有非凡力量的人,能够完成普通人所不可能完成的事业。
- 他 看上去 像 个 超人
- Anh ta trông giống siêu nhân.
- 我 爸爸 说 他 是 超人
- Bố tôi nói bố là siêu nhân.
- 超人 不 惧怕 任何 危险
- Siêu nhân không sợ nguy hiểm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超人
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 有人 在 超市 排队 时 插队 了
- Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.
- 超市 被 人 打劫
- Siêu thị bị người ta cướp.
- 听说 超人 可以 悬在空中
- Nghe nói Superman có thể lơ lửng trên không.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 这 人 能力 超棒
- Người này năng lực rất tốt.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 超人 不 惧怕 任何 危险
- Siêu nhân không sợ nguy hiểm.
- 超 在 超人 中是 前缀
- "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 演员 的 高超 的 艺术 , 令人 为 之 心醉
- nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.
- 她 总是 想 超过 别人
- Cô ấy luôn muốn vượt qua người khác.
- 我 研究 过 人类 所知 的 所有 超自然 生物
- Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 参与 人数 超过 了 预期
- Số người tham gia cao hơn dự kiến.
- 他 有 超人 的 毅力
- Anh ấy có nghị lực phi thường.
- 他 看上去 像 个 超人
- Anh ta trông giống siêu nhân.
- 我 爸爸 说 他 是 超人
- Bố tôi nói bố là siêu nhân.
- 超市 促销 的 时候 , 购物车 区域 常常 人满为患
- Trong thời gian siêu thị khuyến mãi, khu vực xe đẩy hàng thường rất đông đúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
超›