超人 chāorén

Từ hán việt: 【siêu nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "超人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siêu nhân). Ý nghĩa là: phi thường; hơn người; vượt trội; ưu việt (năng lực), siêu nhân. Ví dụ : - 。 Anh ấy có nghị lực phi thường.. - 。 Người đó có trí nhớ siêu phàm.. - 。 Anh ta trông giống siêu nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 超人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 超人 khi là Tính từ

phi thường; hơn người; vượt trội; ưu việt (năng lực)

(能力等) 超过一般人

Ví dụ:
  • - yǒu 超人 chāorén de 毅力 yìlì

    - Anh ấy có nghị lực phi thường.

  • - 那个 nàgè 人有 rényǒu 超人 chāorén de 记忆力 jìyìlì

    - Người đó có trí nhớ siêu phàm.

Ý nghĩa của 超人 khi là Danh từ

siêu nhân

指精神与肉体上都具有非凡力量的人,能够完成普通人所不可能完成的事业。

Ví dụ:
  • - 看上去 kànshangqu xiàng 超人 chāorén

    - Anh ta trông giống siêu nhân.

  • - 爸爸 bàba shuō shì 超人 chāorén

    - Bố tôi nói bố là siêu nhân.

  • - 超人 chāorén 惧怕 jùpà 任何 rènhé 危险 wēixiǎn

    - Siêu nhân không sợ nguy hiểm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超人

  • - zài 加上 jiāshàng 超人 chāorén 哥斯拉 gēsīlā

    - Cộng với Superman và Godzilla.

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - 有人 yǒurén zài 超市 chāoshì 排队 páiduì shí 插队 chāduì le

    - Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.

  • - 超市 chāoshì bèi rén 打劫 dǎjié

    - Siêu thị bị người ta cướp.

  • - 听说 tīngshuō 超人 chāorén 可以 kěyǐ 悬在空中 xuánzàikōngzhōng

    - Nghe nói Superman có thể lơ lửng trên không.

  • - 猛劲儿 měngjìner jiù 超过 chāoguò le 前边 qiánbian de rén

    - Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.

  • - zhè rén 能力 nénglì 超棒 chāobàng

    - Người này năng lực rất tốt.

  • - 大龄青年 dàlíngqīngnián ( zhǐ 超过 chāoguò 法定 fǎdìng 婚龄 hūnlíng jiào duō de 未婚 wèihūn 青年人 qīngniánrén )

    - quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)

  • - 超人 chāorén 惧怕 jùpà 任何 rènhé 危险 wēixiǎn

    - Siêu nhân không sợ nguy hiểm.

  • - chāo zài 超人 chāorén 中是 zhōngshì 前缀 qiánzhuì

    - "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".

  • - 但是 dànshì 这些 zhèxiē 人里 rénlǐ bìng 包括 bāokuò 那些 nèixiē ài 穿 chuān 超短裙 chāoduǎnqún ài 穿 chuān 紧身 jǐnshēn 吊带衫 diàodàishān de 人们 rénmen

    - Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.

  • - 演员 yǎnyuán de 高超 gāochāo de 艺术 yìshù 令人 lìngrén wèi zhī 心醉 xīnzuì

    - nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.

  • - 总是 zǒngshì xiǎng 超过 chāoguò 别人 biérén

    - Cô ấy luôn muốn vượt qua người khác.

  • - 研究 yánjiū guò 人类 rénlèi 所知 suǒzhī de 所有 suǒyǒu 超自然 chāozìrán 生物 shēngwù

    - Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.

  • - 魔力 mólì 神力 shénlì bèi 认为 rènwéi shì 寓于 yùyú 某个 mǒugè rén huò 某件 mǒujiàn 神圣 shénshèng de 物件 wùjiàn zhōng de 超自然 chāozìrán 力量 lìliàng

    - Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.

  • - 参与 cānyù 人数 rénshù 超过 chāoguò le 预期 yùqī

    - Số người tham gia cao hơn dự kiến.

  • - yǒu 超人 chāorén de 毅力 yìlì

    - Anh ấy có nghị lực phi thường.

  • - 看上去 kànshangqu xiàng 超人 chāorén

    - Anh ta trông giống siêu nhân.

  • - 爸爸 bàba shuō shì 超人 chāorén

    - Bố tôi nói bố là siêu nhân.

  • - 超市 chāoshì 促销 cùxiāo de 时候 shíhou 购物车 gòuwùchē 区域 qūyù 常常 chángcháng 人满为患 rénmǎnwéihuàn

    - Trong thời gian siêu thị khuyến mãi, khu vực xe đẩy hàng thường rất đông đúc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 超人

Hình ảnh minh họa cho từ 超人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao