Đọc nhanh: 超生 (siêu sinh). Ý nghĩa là: siêu sinh; đầu thai kiếp khác (thuật ngữ của nhà Phật); hoá kiếp, siêu sinh; khoan dung (ví với sự khoan dung và tha thứ). Ví dụ : - 笔下超生。 ngọn bút khoan dung.
Ý nghĩa của 超生 khi là Động từ
✪ siêu sinh; đầu thai kiếp khác (thuật ngữ của nhà Phật); hoá kiếp
佛教用语,指人死后灵魂投生为人
✪ siêu sinh; khoan dung (ví với sự khoan dung và tha thứ)
比喻宽容或开脱
- 笔下超生
- ngọn bút khoan dung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超生
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 笔下超生
- ngọn bút khoan dung.
- 因为 钱 不够 , 超市 的 生意 黄了
- Vì không đủ tiền nên việc kinh doanh của siêu thị thất bại.
- 我 研究 过 人类 所知 的 所有 超自然 生物
- Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
- 力争 超额完成 生产 任务
- cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 超额完成 生产 任务 的 , 不单是 这 几个 厂
- không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
超›