Đọc nhanh: 子芋头 (tử vu đầu). Ý nghĩa là: dái khoai.
Ý nghĩa của 子芋头 khi là Danh từ
✪ dái khoai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子芋头
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 他 住 在 村子 的 南 头儿
- Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子芋头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子芋头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
子›
芋›