Đọc nhanh: 倒运 (đảo vận). Ý nghĩa là: xui; rủi ro; xúi quẩy; xui xẻo, buôn đi bán về (mua hàng nơi này đến bán nơi kia và mua hàng nơi kia về bán nơi này), vận chuyển; chuyển đi (hàng hoá).
Ý nghĩa của 倒运 khi là Động từ
✪ xui; rủi ro; xúi quẩy; xui xẻo
倒霉
✪ buôn đi bán về (mua hàng nơi này đến bán nơi kia và mua hàng nơi kia về bán nơi này)
把甲地货物运到乙地出卖,再把乙地货物运到甲地出卖 (多指非法活动)
✪ vận chuyển; chuyển đi (hàng hoá)
把货物从一地运到另一地;转运
✪ vận đen
不吉利; 倒霉
✪ số đen; xấu số
遇事不利; 遭遇不好也作倒楣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒运
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 托运 到 国外
- Ký gửi sang nước ngoài.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 过度 的 运动 使 她 晕倒 了
- Vận động quá mức làm cô ấy ngất xỉu.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
运›