Đọc nhanh: 走好运 (tẩu hảo vận). Ý nghĩa là: may mắn; gặp may.
Ý nghĩa của 走好运 khi là Tính từ
✪ may mắn; gặp may
碰上好的运气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走好运
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 祝 你 和 奥黛丽 好运
- Chúc may mắn với Audrey.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 再会 , 祝你好运 !
- Tạm biệt, chúc bạn may mắn!
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 到 礼拜二 前 都 不会 有 好运
- Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.
- 走背运
- xúi quẩy; gặp rủi
- 走红运
- gặp may
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 弟兄 俩 话不投机 , 只好 各 走 各 的 路
- Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
- 病 刚好 , 走路 还 有点儿 打晃儿
- bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 您好 走
- ông đi bình yên!ông đi thong dong.
- 运气 好 , 你 真 走运 , 好事 都 让 你 赶上 了
- tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走好运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走好运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
走›
运›