Đọc nhanh: 点背 (điểm bội). Ý nghĩa là: (tiếng địa phương) để hết may mắn. Ví dụ : - 耳朵有点背 tai hơi bị nghểnh ngãng
Ý nghĩa của 点背 khi là Động từ
✪ (tiếng địa phương) để hết may mắn
(dialect) to be out of luck
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点背
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 那 地方 有点 背静
- Nơi đó hơi hẻo lánh.
- 我 的 后背 有点 痒
- Lưng của tôi hơi ngứa.
- 爷爷 的 耳朵 有点 背
- Tai của ông nội hơi nặng.
- 我 的 背部 有点 疼痛
- Lưng của tôi hơi đau.
- 这张 图片 的 背景 有点 模糊
- Nền của bức ảnh này hơi mờ.
- 奶奶 年纪 大 了 已经 有点 耳背 了
- Bà nội đã già nên có chút lãng tai.
- 他 感到 项背 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy phần gáy có chút đau.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
背›