走廊 zǒuláng

Từ hán việt: 【tẩu lang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走廊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu lang). Ý nghĩa là: hành lang, hành lang (nối liền hai khu vực lớn). Ví dụ : - 。 Hành lang của trường rất rộng rãi.. - 。 Hành lang của bệnh viện rất yên tĩnh.. - 。 Bọn trẻ chơi đùa trong hành lang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走廊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走廊 khi là Danh từ

hành lang

屋檐下高出地面的过道;房屋之间的有顶的过道

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào de 走廊 zǒuláng hěn 宽敞 kuānchang

    - Hành lang của trường rất rộng rãi.

  • - 医院 yīyuàn de 走廊 zǒuláng hěn 安静 ānjìng

    - Hành lang của bệnh viện rất yên tĩnh.

  • - 孩子 háizi men zài 走廊 zǒuláng 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ chơi đùa trong hành lang.

  • - 走廊 zǒuláng 尽头 jìntóu yǒu 一个 yígè 窗户 chuānghu

    - Cuối hành lang có một cái cửa sổ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

hành lang (nối liền hai khu vực lớn)

比喻连接两个较大地区的狭长地带

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 走廊 zǒuláng 连接 liánjiē le 两座 liǎngzuò 城市 chéngshì

    - Hành lang này nối liền hai thành phố.

  • - 这个 zhègè 走廊 zǒuláng yǒu 丰富 fēngfù de 资源 zīyuán

    - Hành lang này có nhiều tài nguyên phong phú.

  • - 两国之间 liǎngguózhījiān de 走廊 zǒuláng 开放 kāifàng le

    - Hành lang giữa hai nước đã được mở.

  • - 走廊 zǒuláng shì 贸易 màoyì de 重要 zhòngyào 通道 tōngdào

    - Hành lang là con đường quan trọng cho thương mại.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走廊

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 衔枚疾走 xiánméijízǒu

    - ngậm tăm đi vội.

  • - 河西走廊 héxīzǒuláng

    - hành lang Hà Tây.

  • - 走廊 zǒuláng hěn 安静 ānjìng

    - Trong hành lang rất yên tĩnh.

  • - 医院 yīyuàn de 走廊 zǒuláng hěn 安静 ānjìng

    - Hành lang của bệnh viện rất yên tĩnh.

  • - zhè 走廊 zǒuláng 通到 tōngdào de 办公室 bàngōngshì

    - Con đường này dẫn đến văn phòng của anh ấy.

  • - 衣架 yījià 放在 fàngzài 走廊 zǒuláng 晚上 wǎnshang 走路 zǒulù de 时候 shíhou 总是 zǒngshì 磕碰 kēpèng

    - tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.

  • - 柱廊 zhùláng yǒu yóu 圆柱 yuánzhù 支撑 zhīchēng 房顶 fángdǐng de 门廊 ménláng huò zǒu dào 通常 tōngcháng 通往 tōngwǎng 建筑物 jiànzhùwù de 入口处 rùkǒuchù

    - Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.

  • - 走廊 zǒuláng 有个 yǒugè 强奸犯 qiángjiānfàn

    - Có một kẻ hiếp dâm ở hành lang.

  • - 学校 xuéxiào de 走廊 zǒuláng hěn 宽敞 kuānchang

    - Hành lang của trường rất rộng rãi.

  • - 走廊 zǒuláng 尽头 jìntóu yǒu 一个 yígè 窗户 chuānghu

    - Cuối hành lang có một cái cửa sổ.

  • - 孩子 háizi men zài 走廊 zǒuláng 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ chơi đùa trong hành lang.

  • - nán 浴室 yùshì zài 走廊 zǒuláng de 尽头 jìntóu

    - Phòng tắm nam ở cuối hành lang.

  • - 两国之间 liǎngguózhījiān de 走廊 zǒuláng 开放 kāifàng le

    - Hành lang giữa hai nước đã được mở.

  • - 这个 zhègè 走廊 zǒuláng yǒu 丰富 fēngfù de 资源 zīyuán

    - Hành lang này có nhiều tài nguyên phong phú.

  • - 走廊 zǒuláng shì 贸易 màoyì de 重要 zhòngyào 通道 tōngdào

    - Hành lang là con đường quan trọng cho thương mại.

  • - 这个 zhègè 走廊 zǒuláng 连接 liánjiē le 两座 liǎngzuò 城市 chéngshì

    - Hành lang này nối liền hai thành phố.

  • - 他来 tālái le 没有 méiyǒu 三天 sāntiān jiù zǒu le

    - Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走廊

Hình ảnh minh họa cho từ 走廊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走廊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Láng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:丶一ノ丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IIIL (戈戈戈中)
    • Bảng mã:U+5ECA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao