Đọc nhanh: 走了和尚走不了庙 (tẩu liễu hoà thượng tẩu bất liễu miếu). Ý nghĩa là: khó trốn thoát; khó lòng đào thoát.
Ý nghĩa của 走了和尚走不了庙 khi là Thành ngữ
✪ khó trốn thoát; khó lòng đào thoát
人虽然走了,家却无法搬走比喻难以逃脱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走了和尚走不了庙
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 这 只 猫 胖得 走不动 了
- Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 我 还 想 跟 他 说话 , 没想到 他 蔫不唧 地走了
- tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 由于 计划 不周 所以 走 了 一些 弯路
- vì kế hoạch không chu đáo, nên đã đi đường vòng.
- 雨 不下 了 , 走 嘞
- Tạnh mưa rồi, đi thôi!
- 别的 客人 都 走光 了 他 还 不 走
- Khách khác đã đi hết anh ta còn chưa đi.
- 时间 不早了 , 慢走 !
- Trời cũng khuya rồi, đi cẩn thận nhé!
- 天 不早了 咱们 走 吧
- Cũng muộn rồi, chúng ta đi thôi.
- 衣服 走样 了 不 好看
- Quần áo mất form không đẹp.
- 咱们 走人 不 等 他 了
- chúng ta đi đi không đợi anh ấy nữa.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 明明 已经 晚 了 , 他 还 不 走
- Rõ ràng đã muộn, anh ấy vẫn không đi.
- 走路 不 小心 , 蹩痛 了 脚
- đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá
- 她 怕累 , 不想 再 走 了
- Cô ấy sợ mệt, không muốn đi nữa.
- 赶不上 车 , 大不了 走 回去 就是 了
- nếu trễ xe, chẳng qua chỉ đi bộ là cùng.
- 大家 都 离去 了 , 只有 她 犹然 坐在 那里 不 走
- mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走了和尚走不了庙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走了和尚走不了庙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›
和›
尚›
庙›
走›