Đọc nhanh: 走溜儿 (tẩu lựu nhi). Ý nghĩa là: dạo bộ; đi dạo; tản bộ.
Ý nghĩa của 走溜儿 khi là Động từ
✪ dạo bộ; đi dạo; tản bộ
来回走动;散步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走溜儿
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 滴溜儿 滚圆
- tròn xoe
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 成绩 中不溜儿
- thành tích trung bình
- 走调儿
- sai điệu; lạc giọng
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 溜 墙根儿 走
- men theo mép tường mà đi.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走溜儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走溜儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
溜›
走›