Đọc nhanh: 靠走廊 (kháo tẩu lang). Ý nghĩa là: lối đi (chỗ ngồi trên máy bay), bên cạnh lối đi.
Ý nghĩa của 靠走廊 khi là Danh từ
✪ lối đi (chỗ ngồi trên máy bay)
aisle (seat on aircraft)
✪ bên cạnh lối đi
next to the aisle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠走廊
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 河西走廊
- hành lang Hà Tây.
- 走廊 里 很 安静
- Trong hành lang rất yên tĩnh.
- 医院 的 走廊 很 安静
- Hành lang của bệnh viện rất yên tĩnh.
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 这 走廊 通到 他 的 办公室
- Con đường này dẫn đến văn phòng của anh ấy.
- 行人 靠边走
- người đi bộ đi bên lề.
- 衣架 放在 走廊 里 , 晚上 走路 的 时候 总是 磕碰
- tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 靠 走 座位 是 更 方便
- Vị trí ngồi gần lối đi thì thuận tiện hơn.
- 走廊 有个 强奸犯
- Có một kẻ hiếp dâm ở hành lang.
- 学校 的 走廊 很 宽敞
- Hành lang của trường rất rộng rãi.
- 走廊 尽头 有 一个 窗户
- Cuối hành lang có một cái cửa sổ.
- 孩子 们 在 走廊 里 玩耍
- Bọn trẻ chơi đùa trong hành lang.
- 男 浴室 在 走廊 的 尽头
- Phòng tắm nam ở cuối hành lang.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 这个 走廊 有 丰富 的 资源
- Hành lang này có nhiều tài nguyên phong phú.
- 走廊 是 贸易 的 重要 通道
- Hành lang là con đường quan trọng cho thương mại.
- 这个 走廊 连接 了 两座 城市
- Hành lang này nối liền hai thành phố.
- 车辆 一律 靠右走
- Xe cộ đều phải đi bên phải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠走廊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠走廊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廊›
走›
靠›