Đọc nhanh: 走之 (tẩu chi). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "辶".. Ví dụ : - 你走之前借的耳麦放哪儿了 Những chiếc tai nghe mà bạn đã mượn trước khi đi đâu?. - 在你爸走之前不久 Không lâu trước khi cha của bạn.
Ý nghĩa của 走之 khi là Danh từ
✪ Tên gọi thiên bàng "辶".
- 你 走 之前 借 的 耳麦 放 哪儿 了
- Những chiếc tai nghe mà bạn đã mượn trước khi đi đâu?
- 在 你 爸 走 之 前不久
- Không lâu trước khi cha của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走之
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 我们 要 窜 走 这些 不法之徒
- Chúng ta phải trục xuất những kẻ phạm pháp này.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 我来 之前 , 他 已经 走 了
- Trước lúc tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
- 在 你 爸 走 之 前不久
- Không lâu trước khi cha của bạn.
- 小 裁缝 说 着 把 不速之客 赶走 了
- Người thợ may nhỏ nói và đuổi vị khách không mời mà đến đi.
- 这里 走出 过国 之雄
- Ở đây từng xuất hiện người hùng của đất nước.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 文艺 大队 走 在 煤矿工人 队伍 之后
- đội văn nghệ đi sau đội ngũ công nhân mỏ than.
- 你 走 之前 借 的 耳麦 放 哪儿 了
- Những chiếc tai nghe mà bạn đã mượn trước khi đi đâu?
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走之
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
走›