Đọc nhanh: 走马之任 (tẩu mã chi nhiệm). Ý nghĩa là: đi nhậm chức.
Ý nghĩa của 走马之任 khi là Thành ngữ
✪ đi nhậm chức
骑着马去上任指官员出任新的职位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马之任
- 任 谁 来 劝 我 也 不 走
- Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 无羁 之马
- con ngựa không dàm.
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 走马上任
- quan lại nhậm chức.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 百分之百 地 完成 了 任务
- đã hoàn thành xong nhiệm vụ
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 老 主任 出马 , 带班 操作
- chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 我们 要 窜 走 这些 不法之徒
- Chúng ta phải trục xuất những kẻ phạm pháp này.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 这是 我们 当务之急 的 任务
- Đây là nhiệm vụ cấp bách của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走马之任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走马之任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
任›
走›
马›