Hán tự: 赛
Đọc nhanh: 赛 (tái.trại). Ý nghĩa là: thi đấu;đấu, thắng; hơn; sánh với, tế tạ ơn (mê tín). Ví dụ : - 他们经常在一起赛篮球。 Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.. - 他们正在赛跑。 Họ đang thi chạy.. - 他喜欢和朋友们赛自行车。 Anh ấy thích đua xe đạp với bạn bè.
Ý nghĩa của 赛 khi là Động từ
✪ thi đấu;đấu
比赛
- 他们 经常 在 一起 赛 篮球
- Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.
- 他们 正在 赛跑
- Họ đang thi chạy.
- 他 喜欢 和 朋友 们 赛 自行车
- Anh ấy thích đua xe đạp với bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thắng; hơn; sánh với
胜;比得上
- 这些 姑娘 干活 赛过 小伙子
- Mấy cô nàng này làm việc còn hơn cả bọn con trai.
- 你们 赛过 他们 吗 ?
- Các bạn có thể thắng bọn họ không?
✪ tế tạ ơn (mê tín)
旧时祭祀酬报神恩 (迷信)
- 村民 们 每年 都 会 举行 祭赛 活动
- Người dân làng tổ chức lễ hội tế thần hàng năm.
- 信徒 们 在 祷赛 中 虔诚 祈祷
- Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.
Ý nghĩa của 赛 khi là Danh từ
✪ trận thi đấu; cuộc đấu; cuộc thi
比赛
- 这场 足球赛 非常 精彩
- Trận đấu bóng đá này rất đặc sắc.
- 他 参加 了 这次 的 田径赛
- Anh ấy đã tham gia cuộc thi điền kinh này.
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赛
✪ 赛 ( + 得/不)+ 过
thắng;hơn/không thắng nổi;không hơn
- 这个 小学 的 规模 都 赛过 大学 了
- Quy mô của trường tiểu học này còn vượt qua cả đại học.
- 他们 是 专业队 , 我们 赛 不过
- Họ là đội chuyên nghiệp, chúng ta không thể thi đấu lại họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 歌咏 比赛
- thi ca hát
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 我 劝说 他 参加 比赛
- Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.
- 他 是 游泳 比赛 的 亚军
- Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.
- 今天 可是 俄亥俄州 赛
- Đó là trò chơi của Bang Ohio.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赛›