sài

Từ hán việt: 【tái.trại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái.trại). Ý nghĩa là: thi đấu;đấu, thắng; hơn; sánh với, tế tạ ơn (mê tín). Ví dụ : - 。 Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.. - 。 Họ đang thi chạy.. - 。 Anh ấy thích đua xe đạp với bạn bè.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thi đấu;đấu

比赛

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 经常 jīngcháng zài 一起 yìqǐ sài 篮球 lánqiú

    - Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 赛跑 sàipǎo

    - Họ đang thi chạy.

  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou men sài 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy thích đua xe đạp với bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thắng; hơn; sánh với

胜;比得上

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 姑娘 gūniang 干活 gànhuó 赛过 sàiguò 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Mấy cô nàng này làm việc còn hơn cả bọn con trai.

  • - 你们 nǐmen 赛过 sàiguò 他们 tāmen ma

    - Các bạn có thể thắng bọn họ không?

tế tạ ơn (mê tín)

旧时祭祀酬报神恩 (迷信)

Ví dụ:
  • - 村民 cūnmín men 每年 měinián dōu huì 举行 jǔxíng 祭赛 jìsài 活动 huódòng

    - Người dân làng tổ chức lễ hội tế thần hàng năm.

  • - 信徒 xìntú men zài 祷赛 dǎosài zhōng 虔诚 qiánchéng 祈祷 qídǎo

    - Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trận thi đấu; cuộc đấu; cuộc thi

比赛

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng 足球赛 zúqiúsài 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Trận đấu bóng đá này rất đặc sắc.

  • - 参加 cānjiā le 这次 zhècì de 田径赛 tiánjìngsài

    - Anh ấy đã tham gia cuộc thi điền kinh này.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 举办 jǔbàn le 一场 yīchǎng 足球 zúqiú 友谊赛 yǒuyìsài

    - Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

赛 ( + 得/不)+ 过

thắng;hơn/không thắng nổi;không hơn

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 小学 xiǎoxué de 规模 guīmó dōu 赛过 sàiguò 大学 dàxué le

    - Quy mô của trường tiểu học này còn vượt qua cả đại học.

  • - 他们 tāmen shì 专业队 zhuānyèduì 我们 wǒmen sài 不过 bùguò

    - Họ là đội chuyên nghiệp, chúng ta không thể thi đấu lại họ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù

    - Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 哥哥 gēge 喜欢 xǐhuan 赛车 sàichē

    - Anh trai tôi thích đua xe.

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - xiǎng ràng 交出 jiāochū sài 拉斯 lāsī de 墓碑 mùbēi

    - Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.

  • - zài 马拉松 mǎlāsōng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 第二名 dìèrmíng

    - Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.

  • - yàn 慢而稳 mànérwěn sài 必胜 bìshèng

    - 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 他们 tāmen 必胜 bìshèng

    - Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 我们 wǒmen 必胜 bìshèng

    - Chúng ta phải thắng cuộc thi này!

  • - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • - 歌咏 gēyǒng 比赛 bǐsài

    - thi ca hát

  • - 越野赛跑 yuèyěsàipǎo

    - cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.

  • - 越野赛跑 yuèyěsàipǎo

    - thi chạy việt dã

  • - 劝说 quànshuō 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.

  • - shì 游泳 yóuyǒng 比赛 bǐsài de 亚军 yàjūn

    - Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.

  • - 今天 jīntiān 可是 kěshì 俄亥俄州 éhàiézhōu sài

    - Đó là trò chơi của Bang Ohio.

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 捣乱 dǎoluàn

    - Họ gây rối trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赛

Hình ảnh minh họa cho từ 赛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao