赛会 sàihuì

Từ hán việt: 【tái hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赛会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái hội). Ý nghĩa là: hành hương (tế lễ, cúng bái).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赛会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赛会 khi là Danh từ

hành hương (tế lễ, cúng bái)

旧时的一种迷信活动,用仪仗和吹打演唱迎神像出庙,游行街巷或村庄间

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛会

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - 奥运会 àoyùnhuì shì 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 体育比赛 tǐyùbǐsài

    - Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.

  • - zài 今年 jīnnián 奥运会 àoyùnhuì 女子 nǚzǐ 马拉松赛 mǎlāsōngsài pǎo zhōng 赢得 yíngde 金牌 jīnpái

    - Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.

  • - zài 这次 zhècì 运动会 yùndònghuì shàng èr 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo yòu 刷新 shuāxīn le 本市 běnshì de 记录 jìlù

    - trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.

  • - 势必会 shìbìhuì 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.

  • - 高明 gāomíng shì 一个 yígè 运动员 yùndòngyuán 明天 míngtiān 他会 tāhuì zài 北京 běijīng 体育场 tǐyùchǎng 参加 cānjiā 一场 yīchǎng 比赛 bǐsài

    - Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh

  • - 将会 jiānghuì 参与 cānyù de 锦标赛 jǐnbiāosài ma

    - Bạn sẽ tham gia giải đấu của mình?

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 兴会 xìnghuì 参加 cānjiā

    - Trận đấu lần này có thể anh ấy cũng tham gia.

  • - 只要 zhǐyào 身体 shēntǐ 条件 tiáojiàn 许可 xǔkě 我会 wǒhuì 参加 cānjiā 那场 nàchǎng 比赛 bǐsài

    - Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.

  • - yóu 工会 gōnghuì 出面 chūmiàn 组织 zǔzhī 这次 zhècì 体育比赛 tǐyùbǐsài

    - cuộc thi đấu thể thao này do công đoàn đứng ra tổ chức.

  • - 村民 cūnmín men 每年 měinián dōu huì 举行 jǔxíng 祭赛 jìsài 活动 huódòng

    - Người dân làng tổ chức lễ hội tế thần hàng năm.

  • - 田忌赛马 tiánjìsàimǎ ràng 学会 xuéhuì 灵活 línghuó 应对 yìngduì

    - Điền Kỵ đua ngựa dạy tôi cách ứng phó linh hoạt.

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 捣乱 dǎoluàn

    - Họ gây rối trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赛会

Hình ảnh minh họa cho từ 赛会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赛会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao